Đọc nhanh: 同学 (đồng học). Ý nghĩa là: bạn học; bạn cùng lớp; đồng môn. Ví dụ : - 这位是我的同班同学。 Người này là bạn cùng lớp của tôi.. - 这几个同学今天都迟到了。 Các bạn học này hôm nay đều đến muộn.. - 我和女朋友是大学同学。 Tôi và bạn gái là bạn đại học.
Ý nghĩa của 同学 khi là Danh từ
✪ bạn học; bạn cùng lớp; đồng môn
在同一个学校学习的人
- 这位 是 我 的 同班同学
- Người này là bạn cùng lớp của tôi.
- 这 几个 同学 今天 都 迟到 了
- Các bạn học này hôm nay đều đến muộn.
- 我 和 女朋友 是 大学 同学
- Tôi và bạn gái là bạn đại học.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同学
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 我 有 个 同学 姓魏
- Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.
- 这 成绩 令 同学 赞叹
- Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.
- 科 西纳 和 克里斯 是 同 时期 在 埃斯 顿 上学 的 吗
- Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 同学们 都 不理 他
- Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.
- 我 同学 姓华
- Bạn học của tôi họ Hoa.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 我 有 同学 姓江
- Tôi có bạn học họ Giang.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 我 同学 有 姓宁 的
- Bạn học của tôi có người họ Ninh.
- 同学们 替 他 送行
- Các bạn học tiễn anh ấy lên đường
- 全班同学 就 我 不及格 , 真 寒碜
- Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!
- 同班同学
- bạn cùng lớp
- 我 同学 姓盘
- Bạn học của tôi họ Bàn.
- 欺负 同学 是 不 对 的
- Bắt nạt bạn học là không đúng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同学
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm同›
学›