同学 tóngxué

Từ hán việt: 【đồng học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "同学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đồng học). Ý nghĩa là: bạn học; bạn cùng lớp; đồng môn. Ví dụ : - 。 Người này là bạn cùng lớp của tôi.. - 。 Các bạn học này hôm nay đều đến muộn.. - 。 Tôi và bạn gái là bạn đại học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 同学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 同学 khi là Danh từ

bạn học; bạn cùng lớp; đồng môn

在同一个学校学习的人

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi shì de 同班同学 tóngbāntóngxué

    - Người này là bạn cùng lớp của tôi.

  • - zhè 几个 jǐgè 同学 tóngxué 今天 jīntiān dōu 迟到 chídào le

    - Các bạn học này hôm nay đều đến muộn.

  • - 女朋友 nǚpéngyou shì 大学 dàxué 同学 tóngxué

    - Tôi và bạn gái là bạn đại học.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同学

  • - de 同学 tóngxué jiào 阿轲 ākē

    - Bạn học tôi tên là Kha.

  • - yǒu 同学 tóngxué 姓魏 xìngwèi

    - Tôi có một bạn cùng lớp họ Ngụy.

  • - zhè 成绩 chéngjì lìng 同学 tóngxué 赞叹 zàntàn

    - Thành tích này khiến các bạn học kinh ngạc.

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - 同学们 tóngxuémen 肩并肩 jiānbìngjiān 地站 dìzhàn zài 一起 yìqǐ

    - Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 同学们 tóngxuémen dōu 不理 bùlǐ

    - Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.

  • - 同学 tóngxué 姓华 xìnghuá

    - Bạn học của tôi họ Hoa.

  • - dān 美文 měiwén shì 美形 měixíng nán 之间 zhījiān de ài wèi 基准 jīzhǔn 有如 yǒurú 同志文学 tóngzhìwénxué bān 写实 xiěshí de

    - Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.

  • - yǒu 同学 tóngxué 姓江 xìngjiāng

    - Tôi có bạn học họ Giang.

  • - 同学们 tóngxuémen 立刻 lìkè 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Học sinh lập tức im lặng.

  • - 亲爱 qīnài de 同学们 tóngxuémen qǐng 安静 ānjìng

    - Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.

  • - 老师 lǎoshī 摆摆手 bǎibǎishǒu ràng 同学们 tóngxuémen 安静下来 ānjìngxiàlai

    - Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.

  • - 同学 tóngxué yǒu 姓宁 xìngníng de

    - Bạn học của tôi có người họ Ninh.

  • - 同学们 tóngxuémen 送行 sòngxíng

    - Các bạn học tiễn anh ấy lên đường

  • - 全班同学 quánbāntóngxué jiù 不及格 bùjígé zhēn 寒碜 hánchěn

    - Cả lớp chỉ có tôi không đạt, thật là mất mặt!

  • - 同班同学 tóngbāntóngxué

    - bạn cùng lớp

  • - 同学 tóngxué 姓盘 xìngpán

    - Bạn học của tôi họ Bàn.

  • - 欺负 qīfu 同学 tóngxué shì duì de

    - Bắt nạt bạn học là không đúng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 同学

Hình ảnh minh họa cho từ 同学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Tóng , Tòng
    • Âm hán việt: Đồng
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMR (月一口)
    • Bảng mã:U+540C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao