Đọc nhanh: 学长 (học trưởng). Ý nghĩa là: học trưởng (gọi tôn trọng bạn cùng học), đàn anh khoá trên; học trưởng.
Ý nghĩa của 学长 khi là Danh từ
✪ học trưởng (gọi tôn trọng bạn cùng học), đàn anh khoá trên; học trưởng
对同学的尊称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 学长
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 我们 的 数学老师 长得 矮矮胖胖 的
- Thầy giáo dạy toán của chúng tôi trông lùn lùn mập mập.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 他 是 我 羡慕 的 学长
- Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 为了 求学 , 他 经历 了 长途跋涉
- Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.
- 校长 授予 我 奖学金
- Hiệu trưởng trao học bổng cho tôi.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 学有专长
- học có sở trường.
- 学校 选举 班长
- Trường học bầu cử lớp trưởng.
- 学生 们 以 班长 为 榜样
- Các bạn học sinh lấy lớp trưởng làm gương.
- 小明 是 班长 兼 学习 委员
- Tiểu Minh là lớp trưởng kiêm ủy viên học tập.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 他 是 第一个 任 班长 的 学生
- Anh ấy là học sinh đầu tiên được làm lớp trưởng.
- 李明 被 同学们 选中 当 班长
- Lý Minh được các bạn trong lớp chọn làm lớp trưởng.
- 毕业典礼 上 , 校长 为 每个 同学 颁发 了 毕业证书
- Tại lễ tốt nghiệp, hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng học sinh.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 科学研究 可以 延长 生命
- Khoa học nghiên cứu có thể kéo dài tuổi thọ.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 学长
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 学长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm学›
长›