Đọc nhanh: 同等学力 (đồng đẳng học lực). Ý nghĩa là: học lực ngang nhau; sức học ngang nhau. Ví dụ : - 高中毕业或具有同等学力者都可以报考。 những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
Ý nghĩa của 同等学力 khi là Danh từ
✪ học lực ngang nhau; sức học ngang nhau
没有在某一等级的学校毕业或者没有在某一班级肄业而具有相等的知识技能的水平
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同等学力
- 我 的 同学 叫 阿轲
- Bạn học tôi tên là Kha.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 同学们 都 不理 他
- Các bạn học không quan tâm đến anh ấy.
- 我 同学 姓华
- Bạn học của tôi họ Hoa.
- 我 有 同学 姓江
- Tôi có bạn học họ Giang.
- 同学们 立刻 安静下来
- Học sinh lập tức im lặng.
- 亲爱 的 同学们 , 请 安静
- Các bạn học thân mến, xin hãy yên lặng.
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 我 同学 有 姓宁 的
- Bạn học của tôi có người họ Ninh.
- 学校 努力 培 创新 人才
- Trường học nỗ lực bồi dưỡng nhân tài sáng tạo.
- 她 努力 帮助 同学 学 英语
- Cô ấy cố gắng giúp đỡ bạn học học tiếng Anh.
- 高中毕业 或 具有 同等学力 者 都 可以 报考
- những người tốt nghiệp trung học hoặc có học lực tương
- 老师 勉励 同学 继续 努力
- thầy giáo động viên học sinh tiếp tục nỗ lực.
- 各位 同学 请 多 努力
- Các bạn học sinh xin hãy cố gắng nhiều hơn.
- 他 同时 具有 创造性 想象力 和 真正 的 治学 谨严 学风
- Anh ta đồng thời có khả năng tưởng tượng sáng tạo và phong cách học tập nghiêm túc thực sự.
- 老师 认同 学生 的 努力
- Giáo viên công nhận nỗ lực của học sinh.
- 同学们 都 能 严格要求 自己 , 努力 养成 良好 的 道德品质
- Học sinh đều có thể yêu cầu nghiêm khắc bản thân và cố gắng phát triển các phẩm chất đạo đức tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同等学力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同等学力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
同›
学›
等›