Đọc nhanh: 登记合格公司 (đăng ký hợp các công ti). Ý nghĩa là: Công ty đăng ký đủ tiêu chuẩn.
Ý nghĩa của 登记合格公司 khi là Danh từ
✪ Công ty đăng ký đủ tiêu chuẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登记合格公司
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 公司 合理 安置 设备
- Công ty sắp xếp thiết bị một cách hợp lý.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 牢记 公司 的 发展 宗旨
- Nhớ kỹ mục đích phát triển của công ty.
- 公司 专程 拜访 了 合作伙伴
- Công ty đã đặc biệt đến thăm đối tác.
- 公司 刊登 了 招聘 信息
- Công ty đã đăng thông tin tuyển dụng.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 这 两家 公司 经营 理念 根本 背道而驰 , 要 怎麼 谈 合作 !
- Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!
- 内外 因 结合 导致 了 公司 的 倒闭
- Sự kết hợp của các yếu tố bên trong và bên ngoài đã dẫn đến sự sụp đổ của công ty.
- 公司 的 政策 很 严格
- Chính sách của công ty rất nghiêm ngặt.
- 公司 签订 销售 合同
- Công ty ký kết hợp đồng bán hàng.
- 我们 俩 合作 建立 了 新 公司
- Hai chúng tôi hợp tác xây dựng công ty mới.
- 两家 公司 将 于 下 月 合并
- Hai công ty sẽ sáp nhập vào tháng sau.
- 他们 合并 成 了 一家 新 公司
- Họ đã hợp nhất thành một công ty mới.
- 公司 废除 不合理 的 规定
- Công ty bãi bỏ các qui định không hợp lí.
- 我们 打算 合资 开 一家 新 公司
- Chúng tôi dự định hùn vốn để mở một công ty mới.
- 公司 授权 他 签署 合同
- Công ty ủy quyền cho anh ấy ký hợp đồng.
- 公司 代表 签署 了 合同
- Đại diện công ty đã ký hợp đồng.
- 他们 决定 成立 一家 合资 公司
- Họ quyết định thành lập một công ty liên doanh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登记合格公司
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登记合格公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
司›
合›
格›
登›
记›