吃香 chīxiāng

Từ hán việt: 【cật hương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃香" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật hương). Ý nghĩa là: được coi trọng; được ưa chuộng; được ưa thích; được ngưỡng mộ. Ví dụ : - 。 Loại vải hoa này rất được mọi người ưa chuộng.. - . Ở Trung quốc, người biết tiếng Anh đi đến đâu cũng được ưa chuộng. - 。 Sản phẩm này trên thị trường rất được ưa chuộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃香 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃香 khi là Tính từ

được coi trọng; được ưa chuộng; được ưa thích; được ngưỡng mộ

受欢迎;受重视

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 花布 huābù 在群众中 zàiqúnzhòngzhōng hěn 吃香 chīxiāng

    - Loại vải hoa này rất được mọi người ưa chuộng.

  • - 国内 guónèi dǒng 英语 yīngyǔ de rén dào dōu 吃香 chīxiāng

    - Ở Trung quốc, người biết tiếng Anh đi đến đâu cũng được ưa chuộng

  • - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn zài 市场 shìchǎng shàng hěn 吃香 chīxiāng

    - Sản phẩm này trên thị trường rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃香

  • - 猴子 hóuzi 特别 tèbié ài chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.

  • - xiǎng chī 香蕉 xiāngjiāo ma

    - Bạn muốn ăn chuối không?

  • - 香蕉 xiāngjiāo 不能 bùnéng 连皮 liánpí chī

    - Chuối không thể ăn cả vỏ.

  • - 猴子 hóuzi 喜欢 xǐhuan chī 香蕉 xiāngjiāo

    - Khỉ thích ăn chuối.

  • - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo de dōu ài chī

    - Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.

  • - chī 一根 yīgēn 香蕉 xiāngjiāo jiù bǎo le

    - Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 橘子 júzi 等等 děngděng

    - Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.

  • - zhè 两天 liǎngtiān 吃饭 chīfàn 不香 bùxiāng

    - Hai hôm nay ăn không ngon miệng.

  • - 今晚 jīnwǎn xiǎng chī 木薯 mùshǔ 还是 háishì 香草 xiāngcǎo 口味 kǒuwèi

    - Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?

  • - 花生 huāshēng 放皮 fàngpí le chī 起来 qǐlai 不香 bùxiāng le

    - Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.

  • - mǎi le xiē 香瓜 xiāngguā chī

    - Anh ấy mua một quả dưa gang ăn.

  • - 北京小吃 běijīngxiǎochī zhōng de 焦圈 jiāoquān 男女老少 nánnǚlǎoshào dōu ài chī 酥脆 sūcuì 油香 yóuxiāng de 味儿 wèier

    - Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu

  • - 夏天 xiàtiān chī 香瓜 xiāngguā ràng rén hěn 解暑 jiěshǔ

    - Mùa hè ăn dưa lưới giúp giải nhiệt.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 香肠 xiāngcháng

    - Tôi thích ăn xúc xích.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 香菜 xiāngcài

    - Tôi không thích ăn rau mùi.

  • - 迷迭香 mídiéxiāng jiù chī 这个 zhègè le

    - Rosemary Tôi sẽ ăn cô ấy.

  • - gāng 出院 chūyuàn de rén 不能 bùnéng 吃香喝辣 chīxiānghēlà 不能 bùnéng yòu chàng yòu tiào

    - Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.

  • - 尖椒 jiānjiāo chǎo 苦瓜 kǔguā 很多 hěnduō rén dōu zuò cuò le 大厨 dàchú jiào 几个 jǐgè xiǎo 技巧 jìqiǎo 鲜香 xiānxiāng 好吃 hǎochī chāo 下饭 xiàfàn

    - Nhiều người đã nấu món mướp đắng xào ớt sai cách, đầu bếp sẽ hướng dẫn bạn một vài mẹo nhỏ, món mướp đắng xào sả ớt cực ngon.

  • - 今天 jīntiān chī hěn xiāng

    - Anh ấy hôm nay ăn rất ngon miệng.

  • - 这种 zhèzhǒng 产品 chǎnpǐn zài 市场 shìchǎng shàng hěn 吃香 chīxiāng

    - Sản phẩm này trên thị trường rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃香

Hình ảnh minh họa cho từ 吃香

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao