Đọc nhanh: 吃心 (cật tâm). Ý nghĩa là: ngờ vực; đa nghi; nghi ngờ. Ví dụ : - 我是说他呢,你别吃心。 tôi nói anh ta đấy, anh đừng có đa nghi.
Ý nghĩa của 吃心 khi là Động từ
✪ ngờ vực; đa nghi; nghi ngờ
疑心;多心
- 我 是 说 他 呢 , 你别 吃 心
- tôi nói anh ta đấy, anh đừng có đa nghi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃心
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 我 没有 心思 吃饭
- Tôi không có tâm trạng ăn.
- 不用 吃醋 , 我 心里 只有 你
- Đừng ghen mà, tim anh chỉ có em thôi.
- 心里 像 吃 了 蜜 似的
- Trong lòng giống như ăn mật.
- 吃 残羹冷炙 心情 糟透
- Ăn thức ăn thừa và cảm thấy kinh khủng.
- 我 是 说 他 呢 , 你别 吃 心
- tôi nói anh ta đấy, anh đừng có đa nghi.
- 点心 哈喇 了 , 不能 吃 了
- món điểm tâm gắt dầu rồi, không ăn được đâu.
- 放心 吧 ! 我 不会 让 你 吃亏
- Yên tâm đi! tôi không để bạn bị thiệt đâu.
- 我 心中 暗吃 一惊 , 我 才 意识 到 他 并 不 像 表面 那样 胸无城府
- tôi âm thầm kinh ngạc, tôi nhận ra anh ta cũng không thẳng thắn chân thành như bề ngoài
- 他 在 一旁 开心 吃瓜
- Anh ấy vui vẻ hóng drama ở một bên.
- 他 的 粗心 让 我 吃亏
- Tôi chịu thiệt vì sự bất cẩn của anh ấy.
- 我 现在 没有 心思 吃饭
- Bây giờ không có tâm trạng nào để ăn cơm.
- 小猫 很 贪心 , 总是 想 吃 更 多
- Con mèo rất tham lam, luôn muốn ăn nhiều hơn.
- 爹地 要 吃掉 他 的 小点心 了
- Bố cần bánh quy của mình.
- 她 做 的 点心 很 好吃
- Món điểm tâm cô ấy làm rất ngon.
- 她 喜欢 吃 中式 点心
- Cô ấy thích ăn điểm tâm Trung Quốc.
- 她 做 了 一份 好吃 的 点心
- Cô ấy đã làm một món ăn nhẹ ngon miệng.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
⺗›
心›