Đọc nhanh: 吃小灶 (cật tiểu táo). Ý nghĩa là: chăm sóc đặc biệt.
Ý nghĩa của 吃小灶 khi là Động từ
✪ chăm sóc đặc biệt
比喻特殊照顾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃小灶
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小吃店
- hàng quà bánh.
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 煎饼 是 街头 小吃 的 一种
- Bánh rán là món ăn vặt đường phố.
- 小时候 , 我 对 鸡蛋 情有独钟 , 煮 鸡蛋 炒鸡蛋 炖 鸡蛋 , 我 都 百吃 不厌
- Khi tôi còn nhỏ, tôi đặc biệt yêu thích trứng, trứng luộc, trứng rán, trứng hầm, tôi không bao giờ chán khi ăn trứng
- 小子 没带 钱 你 也 敢 进来 叫 菜 莫不是 想 吃 霸王餐 不成
- Anh bạn, tại sao không có tiền mà dám gọi đồ ăn, có phải muốn ăn quỵt không?
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 你常 吃 小吃 吗 ?
- Bạn có thường xuyên ăn đồ ăn vặt không?
- 去 学生 灶 吃饭
- Đi đến nhà ăn sinh viên ăn cơm.
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 小孩子 用 匕 吃饭
- Trẻ em dùng muỗng ăn cơm.
- 她 因为 一点 小事 就 吃醋 发脾气
- Cô ấy vì một chút chuyện nhỏ mà ghen tuông và nổi giận.
- 小孩 呐着 要 吃糖
- Đứa trẻ thì thầm đòi ăn kẹo.
- 小吃 挑子
- Gánh đồ ăn vặt.
- 这条 街 有 很多 小吃摊
- Con phố này có nhiều quán ăn vặt.
- 郭 同学 一边 看 小人书 一边 吃 炒粉
- Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.
- 老 街上 的 小吃 非常 有名
- Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.
- 北京小吃 中 的 焦圈 , 男女老少 都 爱 吃 , 酥脆 油香 的 味儿
- Bánh rán vòng là món ăn nhẹ của Bắc Kinh, già trẻ lớn bé ai cũng yêu thích, có vị giòn và nhiều dầu
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃小灶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃小灶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
⺌›
⺍›
小›
灶›