吃饱 chī bǎo

Từ hán việt: 【cật bão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃饱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật bão). Ý nghĩa là: Đầy, Ăn no. Ví dụ : - 穿! Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì. - ! chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!. - Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.

Từ vựng: TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃饱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃饱 khi là Động từ

Đầy, Ăn no

Ví dụ:
  • - 真的 zhēnde 吃饱 chībǎo le chēng de guǎn 别人 biérén jiā 穿 chuān 什么 shénme ne

    - Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì

  • - méi 吃饱 chībǎo jiù shuō méi 吃饱 chībǎo bié 作假 zuòjiǎ

    - chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

  • - 吃饱 chībǎo le chēng de lái 这儿 zhèér 受罪 shòuzuì

    - Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.

  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饱

  • - 吃饭 chīfàn 斯斯文文 sīsīwénwén de

    - Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.

  • - chī 一根 yīgēn 香蕉 xiāngjiāo jiù bǎo le

    - Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.

  • - 吃饱 chībǎo le 不吃 bùchī 也罢 yěbà

    - Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.

  • - chī le 三碗 sānwǎn fàn cái bǎo

    - Anh ta ăn ba bát cơm mới no.

  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • - méi 吃饱 chībǎo jiù shuō méi 吃饱 chībǎo bié 作假 zuòjiǎ

    - chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

  • - 已经 yǐjīng 吃饱 chībǎo le

    - Tớ đã ăn no rồi.

  • - hái 没有 méiyǒu 吃饱 chībǎo

    - Tôi vẫn chưa ăn no.

  • - bǎo le 吃不下 chībuxià le

    - Tôi no rồi, không ăn được nữa.

  • - 这么 zhème 多菜 duōcài 肯定 kěndìng 吃得饱 chīdébǎo

    - Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.

  • - 这么点儿 zhèmediǎner cài 吃得饱 chīdébǎo ma

    - Chút đồ ăn này đủ no không?

  • - 吃个 chīgè liǎng 三块 sānkuài 蛋糕 dàngāo jiù bǎo le

    - Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.

  • - 吃饱 chībǎo le chēng de lái 这儿 zhèér 受罪 shòuzuì

    - Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.

  • - 真的 zhēnde 吃饱 chībǎo le chēng de guǎn 别人 biérén jiā 穿 chuān 什么 shénme ne

    - Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì

  • - 午饭 wǔfàn chī 很少 hěnshǎo 期待 qīdài 晚饭 wǎnfàn shí 饱餐一顿 bǎocānyīdùn

    - Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.

  • - 吃得饱 chīdébǎo 穿 chuān de nuǎn shì 我们 wǒmen zuì 基本 jīběn de 生活 shēnghuó 需要 xūyào

    - Ăn no mặc ấm là nhu cầu cơ bản trong cuộc sống của chúng ta.

  • - 吃饱穿暖 chībǎochuānnuǎn 生活富裕 shēnghuófùyù 之后 zhīhòu 往往 wǎngwǎng huì 产生 chǎnshēng 骄奢淫逸 jiāoshēyínyì de 念头 niàntou

    - Sau khi có đủ cơm ăn, áo mặc để sống một cuộc sống giàu sang, bạn sẽ thường có những suy nghĩ kiêu ngạo và xa hoa

  • - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ chī 西餐 xīcān ba

    - Chúng ta cùng ăn cơm Âu nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃饱

Hình ảnh minh họa cho từ 吃饱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃饱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao