Đọc nhanh: 吃饱喝足 (cật bão hát tú). Ý nghĩa là: Ăn uống no nê. Ví dụ : - 不填了,谢谢,我已经吃饱喝足了. Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
Ý nghĩa của 吃饱喝足 khi là Thành ngữ
✪ Ăn uống no nê
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饱喝足
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 你 吃饱 了 , 不吃 也罢
- Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 他 吃 了 三碗 饭 才 饱
- Anh ta ăn ba bát cơm mới no.
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 没 吃饱 就 说 没 吃饱 , 别 作假
- chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!
- 我 已经 吃饱 了
- Tớ đã ăn no rồi.
- 我 还 没有 吃饱
- Tôi vẫn chưa ăn no.
- 我 饱 了 , 吃不下 了
- Tôi no rồi, không ăn được nữa.
- 这么 多菜 , 肯定 吃得饱
- Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.
- 蹭 吃 蹭 喝
- Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt
- 这么点儿 菜 , 吃得饱 吗 ?
- Chút đồ ăn này đủ no không?
- 吃个 两 三块 蛋糕 就 饱 了
- Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 饱以老拳 ( 用 拳头 足足地 打 他 一顿 )
- đấm nó một trận.
- 你 真的 吃饱 了 撑 的 , 管 别人 家 穿 什么 呢 !
- Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì
- 她 午饭 吃 得 很少 , 期待 晚饭 时 饱餐一顿
- Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.
- 我们 今天 不要 去 饭馆 吃 这 吃 那 了 , 我 请 你 去 喝 豆浆 吧 , 管饱 的
- Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃饱喝足
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃饱喝足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
喝›
足›
饱›