吃饱喝足 chī bǎo hē zú

Từ hán việt: 【cật bão hát tú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "吃饱喝足" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cật bão hát tú). Ý nghĩa là: Ăn uống no nê. Ví dụ : - ,,. Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 吃饱喝足 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 吃饱喝足 khi là Thành ngữ

Ăn uống no nê

Ví dụ:
  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃饱喝足

  • - 他们 tāmen 海吃海 hǎichīhǎi le 一天 yìtiān

    - Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.

  • - chī 一根 yīgēn 香蕉 xiāngjiāo jiù bǎo le

    - Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.

  • - 吃饭 chīfàn 也罢 yěbà 喝水 hēshuǐ 也罢 yěbà 随意 suíyì

    - Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.

  • - 吃饱 chībǎo le 不吃 bùchī 也罢 yěbà

    - Bạn ăn no rồi, không ăn nữa cũng được.

  • - zài 宴会 yànhuì shàng 猛吃 měngchī měng

    - Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.

  • - chī le 三碗 sānwǎn fàn cái bǎo

    - Anh ta ăn ba bát cơm mới no.

  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • - méi 吃饱 chībǎo jiù shuō méi 吃饱 chībǎo bié 作假 zuòjiǎ

    - chưa no thì bảo chưa no, đừng khách sáo!

  • - 已经 yǐjīng 吃饱 chībǎo le

    - Tớ đã ăn no rồi.

  • - hái 没有 méiyǒu 吃饱 chībǎo

    - Tôi vẫn chưa ăn no.

  • - bǎo le 吃不下 chībuxià le

    - Tôi no rồi, không ăn được nữa.

  • - 这么 zhème 多菜 duōcài 肯定 kěndìng 吃得饱 chīdébǎo

    - Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.

  • - cèng chī cèng

    - Ăn chùa; ăn chực; ăn quỵt

  • - 这么点儿 zhèmediǎner cài 吃得饱 chīdébǎo ma

    - Chút đồ ăn này đủ no không?

  • - 吃个 chīgè liǎng 三块 sānkuài 蛋糕 dàngāo jiù bǎo le

    - Ăn hai ba miếng bánh là no rồi.

  • - 吃饱 chībǎo le chēng de lái 这儿 zhèér 受罪 shòuzuì

    - Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.

  • - 饱以老拳 bǎoyǐlǎoquán ( yòng 拳头 quántou 足足地 zúzúdì 一顿 yīdùn )

    - đấm nó một trận.

  • - 真的 zhēnde 吃饱 chībǎo le chēng de guǎn 别人 biérén jiā 穿 chuān 什么 shénme ne

    - Cậu đúng là ăn no rửng mỡ, quản người ta mặc gì

  • - 午饭 wǔfàn chī 很少 hěnshǎo 期待 qīdài 晚饭 wǎnfàn shí 饱餐一顿 bǎocānyīdùn

    - Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 吃饱喝足

Hình ảnh minh họa cho từ 吃饱喝足

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃饱喝足 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hē , Hè , Yè
    • Âm hán việt: Hát , Hạt , Ái , Ới
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAPV (口日心女)
    • Bảng mã:U+559D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao