台风 táifēng

Từ hán việt: 【thai phong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "台风" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thai phong). Ý nghĩa là: bão; bão bùng; gió bão; cơn bão, phong thái; phong cách; phong độ; tác phong. Ví dụ : - 沿。 Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.. - 。 Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.. - 。 Cơn bão gây ra sự cố mất điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 台风 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 台风 khi là Danh từ

bão; bão bùng; gió bão; cơn bão

是一种特别强烈的风,发生在太平洋西部海洋或者南海海上,刮大风的同时下特别大的雨

Ví dụ:
  • - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • - 台风 táifēng 带来 dàilái le 暴雨 bàoyǔ 强风 qiángfēng

    - Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.

  • - 台风 táifēng 导致 dǎozhì le 电力 diànlì 中断 zhōngduàn

    - Cơn bão gây ra sự cố mất điện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

phong thái; phong cách; phong độ; tác phong

演员在舞台上表现出来的风度

Ví dụ:
  • - de 台风 táifēng hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.

  • - 导演 dǎoyǎn 赞扬 zànyáng le 演员 yǎnyuán de 台风 táifēng

    - Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.

  • - de 台风 táifēng hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Phong thái của anh ấy rất phong độ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 台风

台风 + Động từ (登陆/来袭/降临)

cơn bão đã như thế nào

Ví dụ:
  • - 台风 táifēng 登陆 dēnglù le 我们 wǒmen de 小镇 xiǎozhèn

    - Cơn bão đổ bộ vào thị trấn của chúng tôi.

  • - 台风 táifēng 来袭 láixí shí 大家 dàjiā dōu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.

Động từ (刮/遇到/抗击) + 台风

hành động liên quan đến cơn bão

Ví dụ:
  • - 遇到 yùdào 台风 táifēng shí 正在 zhèngzài 旅行 lǚxíng

    - Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.

  • - 我们 wǒmen guā 台风 táifēng shí hěn 担心 dānxīn

    - Chúng tôi rất lo lắng khi gặp bão.

Chủ ngữ + (的) + 台风 + 很 + Tính từ (好/不错/...)

phong thái của ai rất......

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 演员 yǎnyuán de 台风 táifēng hěn hǎo

    - Diễn viên này có phong thái rất tốt.

  • - de 台风 táifēng 很稳 hěnwěn

    - Phong độ của cô ấy rất ổn định.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台风

  • - 台风 táifēng ér 稳健 wěnjiàn

    - phong cách diễn vững vàng.

  • - de 台风 táifēng 很稳 hěnwěn

    - Phong độ của cô ấy rất ổn định.

  • - 台风 táifēng 明天 míngtiān jiāng 登陆 dēnglù 东海岸 dōnghǎiàn

    - Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.

  • - 台风 táifēng juǎn zǒu le 屋顶 wūdǐng

    - Bão táp cuốn bay mái nhà.

  • - 台风 táifēng 警报 jǐngbào

    - báo động bão.

  • - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • - tái 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Đài Loan phong cảnh rất đẹp.

  • - 昨天 zuótiān mǎi le 一台 yītái 电风扇 diànfēngshàn

    - Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.

  • - de 台风 táifēng hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Phong thái của anh ấy rất phong độ.

  • - 台风 táifēng 带来 dàilái le 暴雨 bàoyǔ 强风 qiángfēng

    - Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.

  • - 导演 dǎoyǎn 赞扬 zànyáng le 演员 yǎnyuán de 台风 táifēng

    - Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.

  • - 台湾 táiwān 风景 fēngjǐng hěn 美丽 měilì

    - Phong cảnh Đài Loan rất đẹp.

  • - 台风 táifēng 袭击 xíjī le 沿海 yánhǎi 城市 chéngshì

    - Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.

  • - 舞台 wǔtái shàng 出现 chūxiàn le 一位 yīwèi 风度翩翩 fēngdùpiānpiān de 年轻人 niánqīngrén

    - Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.

  • - 台风 táifēng 导致 dǎozhì le 电力 diànlì 中断 zhōngduàn

    - Cơn bão gây ra sự cố mất điện.

  • - 台风 táifēng 来袭 láixí shí 大家 dàjiā dōu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.

  • - de 台风 táifēng hěn yǒu 魅力 mèilì

    - Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.

  • - 此刻 cǐkè 台风 táifēng 已过 yǐguò 轮船 lúnchuán 即可 jíkě 起航 qǐháng

    - Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.

  • - 台风 táifēng 登陆 dēnglù le 我们 wǒmen de 小镇 xiǎozhèn

    - Cơn bão đổ bộ vào thị trấn của chúng tôi.

  • - 我们 wǒmen guā 台风 táifēng shí hěn 担心 dānxīn

    - Chúng tôi rất lo lắng khi gặp bão.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 台风

Hình ảnh minh họa cho từ 台风

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao