Đọc nhanh: 台风 (thai phong). Ý nghĩa là: bão; bão bùng; gió bão; cơn bão, phong thái; phong cách; phong độ; tác phong. Ví dụ : - 台风袭击了沿海城市。 Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.. - 台风带来了暴雨和强风。 Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.. - 台风导致了电力中断。 Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
Ý nghĩa của 台风 khi là Danh từ
✪ bão; bão bùng; gió bão; cơn bão
是一种特别强烈的风,发生在太平洋西部海洋或者南海海上,刮大风的同时下特别大的雨
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ phong thái; phong cách; phong độ; tác phong
演员在舞台上表现出来的风度
- 他 的 台风 很 有 魅力
- Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.
- 导演 赞扬 了 演员 的 台风
- Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 台风
✪ 台风 + Động từ (登陆/来袭/降临)
cơn bão đã như thế nào
- 台风 登陆 了 我们 的 小镇
- Cơn bão đổ bộ vào thị trấn của chúng tôi.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
✪ Động từ (刮/遇到/抗击) + 台风
hành động liên quan đến cơn bão
- 他 遇到 台风 时 正在 旅行
- Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.
- 我们 刮 台风 时 很 担心
- Chúng tôi rất lo lắng khi gặp bão.
✪ Chủ ngữ + (的) + 台风 + 很 + Tính từ (好/不错/...)
phong thái của ai rất......
- 这位 演员 的 台风 很 好
- Diễn viên này có phong thái rất tốt.
- 她 的 台风 很稳
- Phong độ của cô ấy rất ổn định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台风
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 她 的 台风 很稳
- Phong độ của cô ấy rất ổn định.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 台风 警报
- báo động bão.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 台 风景 很 美
- Đài Loan phong cảnh rất đẹp.
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 导演 赞扬 了 演员 的 台风
- Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.
- 台湾 风景 很 美丽
- Phong cảnh Đài Loan rất đẹp.
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 他 的 台风 很 有 魅力
- Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.
- 此刻 台风 已过 轮船 即可 起航
- Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
- 台风 登陆 了 我们 的 小镇
- Cơn bão đổ bộ vào thị trấn của chúng tôi.
- 我们 刮 台风 时 很 担心
- Chúng tôi rất lo lắng khi gặp bão.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
风›