Đọc nhanh: 台风尾 (thai phong vĩ). Ý nghĩa là: bão rớt.
Ý nghĩa của 台风尾 khi là Danh từ
✪ bão rớt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台风尾
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 她 的 台风 很稳
- Phong độ của cô ấy rất ổn định.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 台风 警报
- báo động bão.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 台 风景 很 美
- Đài Loan phong cảnh rất đẹp.
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 导演 赞扬 了 演员 的 台风
- Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.
- 台湾 风景 很 美丽
- Phong cảnh Đài Loan rất đẹp.
- 台风 袭击 了 沿海 城市
- Cơn bão đã tấn công các thành phố ven biển.
- 舞台 上 出现 了 一位 风度翩翩 的 年轻人
- Một chàng trai trẻ đẹp trai , phong độ ngời ngời xuất hiện trên sân khấu.
- 台风 导致 了 电力 中断
- Cơn bão gây ra sự cố mất điện.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 他 的 台风 很 有 魅力
- Phong thái của anh ấy rất cuốn hút.
- 此刻 台风 已过 轮船 即可 起航
- Bây giờ cơn bão đã qua, tàu thuyền có thể ra khơi ngay được.
- 台风 登陆 了 我们 的 小镇
- Cơn bão đổ bộ vào thị trấn của chúng tôi.
- 我们 刮 台风 时 很 担心
- Chúng tôi rất lo lắng khi gặp bão.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台风尾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台风尾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
尾›
风›