Đọc nhanh: 台风警报站 (thai phong cảnh báo trạm). Ý nghĩa là: trạm báo bão.
Ý nghĩa của 台风警报站 khi là Danh từ
✪ trạm báo bão
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台风警报站
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 站 在 海边 感受 着 海风
- Đứng bên bờ biển cảm nhận gió biển.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 风情 报告 显示 风力 增强
- Báo cáo gió cho thấy lực gió tăng lên.
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 她 的 台风 很稳
- Phong độ của cô ấy rất ổn định.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 这里 有 报警 按钮
- Chỗ này có nút báo cảnh sát.
- 警察 叫 他 站住
- Cảnh sát kêu anh ta đứng lại.
- 警察 站 很 重要
- Trạm cảnh sát rất quan trọng.
- 我 到 警察局 报案
- Tôi đến sở cảnh sát báo án.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 台风 警报
- báo động bão.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 台 风景 很 美
- Đài Loan phong cảnh rất đẹp.
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 大风 警报
- báo bão
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台风警报站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台风警报站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
报›
站›
警›
风›