Đọc nhanh: 台风儿 (thai phong nhi). Ý nghĩa là: phong cách diễn. Ví dụ : - 台风儿稳健 phong cách diễn vững vàng.. - 台风儿潇洒 phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
Ý nghĩa của 台风儿 khi là Danh từ
✪ phong cách diễn
戏剧演员在舞台上表现出来的风度
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 台风儿
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 台风 儿 稳健
- phong cách diễn vững vàng.
- 她 的 台风 很稳
- Phong độ của cô ấy rất ổn định.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 台风 卷 走 了 屋顶
- Bão táp cuốn bay mái nhà.
- 门缝 儿 有点 透风
- khe cửa có chút gió lùa.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 窗台 儿
- Bệ cửa sổ.
- 台风 警报
- báo động bão.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 台 风景 很 美
- Đài Loan phong cảnh rất đẹp.
- 我 昨天 买 了 一台 电风扇
- Hôm qua tôi đã mua một chiếc quạt điện.
- 他 的 台风 很 有 风度
- Phong thái của anh ấy rất phong độ.
- 台风 带来 了 暴雨 和 强风
- Cơn bão mang đến mưa lớn và gió mạnh.
- 树枝 儿 迎风 摆动
- Cành cây đong đưa trong gió
- 导演 赞扬 了 演员 的 台风
- Đạo diễn khen ngợi phong thái của diễn viên.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 传说 我们 这儿 是 凤凰 飞落 的 地方 是 风水宝地
- Tương truyền, chỗ chúng tôi đây là nơi phượng bay xuống và chính là bảo địa phong thủy.
- 台湾 风景 很 美丽
- Phong cảnh Đài Loan rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 台风儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 台风儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
台›
风›