Đọc nhanh: 飓风 (cụ phong). Ý nghĩa là: gió lốc lớn; bão (ở tây đại dương), bão bùng. Ví dụ : - 外面飓风呼啸著. Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
Ý nghĩa của 飓风 khi là Danh từ
✪ gió lốc lớn; bão (ở tây đại dương)
发生在大西洋西部的热带空气旋涡,是一种极强烈的风暴,相当于西太平洋上的台风
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
✪ bão bùng
发生在太平洋西部海洋和南海海上的热带空气旋涡, 是一种极强烈的风暴, 风力常达10级以上, 同时有暴雨
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 飓风
- 东阿 风景 美
- Phong cảnh Đông A rất đẹp.
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 飞机 顶风 起飞
- Máy bay cất cánh ngược gió.
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 看 风色
- xem tình thế
- 拉美国家 的 风景 很 美
- Cảnh quan của các nước Châu Mỹ La-tinh rất đẹp.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 防风林
- rừng chắn gió
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 外面 飓风 呼啸 著
- Bên ngoài có cơn bão xoáy hút mạnh.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 飓风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 飓风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm风›
飓›