• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
  • Pinyin: Chǔ
  • Âm hán việt: Chử Xử
  • Nét bút:一丨ノ丶ノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木午
  • Thương hiệt:DOJ (木人十)
  • Bảng mã:U+6775
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Ý nghĩa của từ 杵 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chử, Xử). Bộ Mộc (+4 nét). Tổng 8 nét but (). Ý nghĩa là: Cái chầy., Cái chày, Một thứ binh khí, hình như cái chày, Chọc, xỉa, Đứng ngẩn ra. Từ ghép với : Chày cối, Chày tán thuốc, Lấy ngón tay cù nó một cái. Chi tiết hơn...

Chử
Xử

Từ điển phổ thông

  • cái chầy, cái chày

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cái) chày, vồ

- Chày cối

- Chày tán thuốc

* ② (đph) Chọc, cù

- Lấy ngón tay cù nó một cái.

Từ điển phổ thông

  • cái chầy, cái chày

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái chầy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái chày

- “Đoạn mộc vi xử, quật địa vi cữu” , (Hệ từ hạ ) Bửa gỗ làm chày, đào đất làm cối. § “Xử cữu giao” bạn bè giao hảo không phân biệt sang hèn.

Trích: Dịch Kinh

* Một thứ binh khí, hình như cái chày
Động từ
* Chọc, xỉa

- “nã chỉ đầu xử tha nhất hạ” lấy ngón tay chọc nó một cái.

* Đứng ngẩn ra