Đọc nhanh: 口诛笔伐 (khẩu tru bút phạt). Ý nghĩa là: dùng ngòi bút làm vũ khí; dùng văn chương để lên án tội trạng; chửi chữ; xổ Nho. Ví dụ : - 他断断续续地同评论家们口诛笔伐,使得肝火旺盛。 Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
Ý nghĩa của 口诛笔伐 khi là Thành ngữ
✪ dùng ngòi bút làm vũ khí; dùng văn chương để lên án tội trạng; chửi chữ; xổ Nho
用语言文字宣布罪状, 进行声讨
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口诛笔伐
- 裹扎 伤口
- băng bó vết thương
- 包扎 伤口
- băng bó vết thương
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 小孩 不肯 松口
- Đứa trẻ không chịu nhè ra.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 口诵 佛号
- miệng niệm a-di-đà phật
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 丹青 妙笔
- nét vẽ tuyệt vời
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 苦口婆心
- hết lời khuyên bảo.
- 他松 了 一口气
- Hắn thở phào nhẹ nhõm.
- 口诛笔伐
- phê phán bằng lời nói và văn chương
- 口诛笔伐
- lên án
- 他 说话 有点儿 口吃 , 笔底下 倒 来得
- anh ấy nói thì hơi lọng ngọng, chứ viết thì được.
- 商务 剑桥 英语考试 一部分 是 笔试 , 一部分 是 口试 。
- "Bài thi tiếng Anh Cambridge cho Doanh nghiệp bao gồm một phần thi viết và một phần thi nói."
- 他 断断续续 地同 评论家 们 口诛笔伐 , 使得 肝火 旺盛
- Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口诛笔伐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口诛笔伐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›
口›
笔›
诛›