口子 kǒuzi

Từ hán việt: 【khẩu tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "口子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khẩu tử). Ý nghĩa là: người; nhân khẩu, cửa, nứt nẻ; sây sát; toạc (chỗ). Ví dụ : - ? nhà bạn có mấy người?. - 。 ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 口子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 口子 khi là Danh từ

người; nhân khẩu

指人

Ví dụ:
  • - 你家 nǐjiā yǒu 几口 jǐkǒu zi

    - nhà bạn có mấy người?

cửa

(山谷、水道等) 大的豁口

Ví dụ:
  • - 山谷 shāngǔ de 口子 kǒuzi shàng yǒu zuò 选矿厂 xuǎnkuàngchǎng

    - ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.

nứt nẻ; sây sát; toạc (chỗ)

(人体、 物体的表层) 破裂的地方

bạn đời (nói với người khác về vợ hoặc chồng của mình)

对人说自己的爱人

miệng; mồm

chỗ rách; miếng xé

撕的洞或裂缝

tiền lệ

前例

cơ quan; ban; bộ

部门,机构

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口子

  • - 大门口 dàménkǒu de 石狮子 shíshīzi zhēn 敦实 dūnshí

    - Con sư tử đá ở cổng thực sự rất vững chắc.

  • - 户口 hùkǒu 册子 cèzi

    - sổ hộ khẩu

  • - huō le 一个 yígè 口子 kǒuzi

    - nứt ra một cái miệng.

  • - 车子 chēzi zài 路口 lùkǒu 顿住 dùnzhù

    - Xe dừng lại ở ngã tư.

  • - méi dào shǒu 一口气 yìkǒuqì 箱子 xiāngzi 提到 tídào 六楼 liùlóu

    - anh ấy không hề đổi tay, xách cái rương một hơi lên thẳng lầu sáu.

  • - 锯缝 jùfèng 劈痕 pīhén 切割 qiēgē xíng 工具 gōngjù 如锯 rújù huò 斧子 fǔzi suǒ 制造 zhìzào de 沟槽 gōucáo huò 凹口 āokǒu

    - Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.

  • - 箱子 xiāngzi 放到 fàngdào 门口 ménkǒu

    - Đặt hộp ở cửa ra vào.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 日子 rìzi 过得 guòdé tǐng měi

    - hai người sống cuộc sống rất tốt đẹp.

  • - 小两口儿 xiǎoliǎngkǒuer 和和气气 héhéqìqì 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trẻ sống rất hoà thuận.

  • - shì 急性子 jíxìngzi zǒng yào 一口气 yìkǒuqì huà 说完 shuōwán

    - anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.

  • - yáo zhe 鞭子 biānzi hōng 牲口 shēngkou

    - Anh ấy cầm roi đuổi súc vật.

  • - zhè 孩子 háizi 嘴尖 zuǐjiān 不合 bùhé kǒu de 一点 yìdiǎn 不吃 bùchī

    - đứa bé này kén ăn quá, không hợp khẩu vị thì không ăn.

  • - 每逢 měiféng 集口 jíkǒu 老头儿 lǎotouer zǒng 帮衬 bāngchèn zhe 小张 xiǎozhāng 照料 zhàoliào cài 摊子 tānzi

    - cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau

  • - 你家 nǐjiā yǒu 几口 jǐkǒu zi

    - nhà bạn có mấy người?

  • - 两口子 liǎngkǒuzi 性格不合 xìnggébùhé 经常 jīngcháng 驳嘴 bózuǐ

    - Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.

  • - 住口 zhùkǒu 夸奖 kuājiǎng 孩子 háizi

    - không ngớt lời khen trẻ.

  • - 他用 tāyòng dāo le 一个 yígè 口子 kǒuzi

    - Anh ấy đã cắt một vết ở đó bằng dao.

  • - 两口子 liǎngkǒuzi 时常 shícháng 拌嘴 bànzuǐ

    - hai vợ chồng thường hay cãi nhau

  • - 两口子 liǎngkǒuzi 和和美美 héhéměiměi 过日子 guòrìzi

    - hai vợ chồng trải qua những ngày hoà thuận hạnh phúc.

  • - 用红 yònghóng 绦子 tāozi zài 领口 lǐngkǒu shàng gǔn 一道 yīdào 边儿 biāner

    - dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 口子

Hình ảnh minh họa cho từ 口子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao