kòu

Từ hán việt: 【khấu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khấu). Ý nghĩa là: gõ; đập, gật; dập đầu; lạy, hỏi thăm; hỏi han. Ví dụ : - 。 Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.. - 。 Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.. - 。 Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gõ; đập

敲; 打

Ví dụ:
  • - 轻轻 qīngqīng 叩门 kòumén 无人 wúrén yīng

    - Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.

  • - 叩响 kòuxiǎng 桌面 zhuōmiàn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.

gật; dập đầu; lạy

磕头

Ví dụ:
  • - guì 叩首 kòushǒu 谢恩 xièēn

    - Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

  • - shàng xiāng 之后 zhīhòu máng 叩首 kòushǒu

    - Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.

  • - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì lái 叩拜 kòubài

    - Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hỏi thăm; hỏi han

询问; 打听

Ví dụ:
  • - lüè kòu 生平 shēngpíng

    - Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.

  • - kòu 此事 cǐshì de 情况 qíngkuàng

    - Hỏi anh ấy tình hình của việc này.

  • - 叩问 kòuwèn 相关 xiāngguān 信息 xìnxī

    - Đến hỏi thông tin liên quan.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Khấu

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng kòu

    - Tôi họ Khấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 三跪九叩 sānguìjiǔkòu shǒu

    - ba lần quỳ chín lần dập đầu.

  • - 诚心诚意 chéngxīnchéngyì lái 叩拜 kòubài

    - Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.

  • - shàng xiāng 之后 zhīhòu máng 叩首 kòushǒu

    - Sau khi dâng hương vội vàng dập đầu.

  • - 叩响 kòuxiǎng 桌面 zhuōmiàn 引人注意 yǐnrénzhùyì

    - Gõ lên mặt bàn thu hút sự chú ý.

  • - lüè kòu 生平 shēngpíng

    - Hỏi thăm sơ qua về cuộc sống.

  • - 登门 dēngmén 叩谢 kòuxiè

    - đến nhà khấu đầu tạ lễ.

  • - 轻轻 qīngqīng 叩门 kòumén 无人 wúrén yīng

    - Nhẹ nhàng gõ cửa không ai trả lời.

  • - guì 叩首 kòushǒu 谢恩 xièēn

    - Anh ấy quỳ xuống dập đầu cảm tạ.

  • - kòu hūn 无门 wúmén 。 ( 无处 wúchǔ 申冤 shēnyuān )

    - không có chỗ kêu oan.

  • - yòng 指头 zhǐtou 轻轻地 qīngqīngde kòu 打着 dǎzhe 房门 fángmén

    - anh ấy dùng đầu ngón tay gõ nhè nhẹ lên cửa phòng.

  • - kòu 此事 cǐshì de 情况 qíngkuàng

    - Hỏi anh ấy tình hình của việc này.

  • - kòu hūn

    - gõ cửa

  • - 我姓 wǒxìng kòu

    - Tôi họ Khấu.

  • - 叩问 kòuwèn 相关 xiāngguān 信息 xìnxī

    - Đến hỏi thông tin liên quan.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 叩

Hình ảnh minh họa cho từ 叩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 叩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu
    • Nét bút:丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSL (口尸中)
    • Bảng mã:U+53E9
    • Tần suất sử dụng:Cao