Đọc nhanh: 大张挞伐 (đại trương thát phạt). Ý nghĩa là: phân tích, để khởi động một cuộc tấn công tổng lực (thành ngữ), lên án một cách tròn trịa.
Ý nghĩa của 大张挞伐 khi là Thành ngữ
✪ phân tích
to castigate
✪ để khởi động một cuộc tấn công tổng lực (thành ngữ)
to launch an all-out attack (idiom)
✪ lên án một cách tròn trịa
to roundly condemn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大张挞伐
- 这张 桌子 的 面 很大
- Mặt bàn này rất rộng.
- 堂屋 当间儿 放着 一张 大 方桌
- giữa nhà đật một cái bàn hình vuông.
- 他 惊讶 得 张大 了 嘴巴
- Anh ấy ngạc nhiên đến há hốc mồm.
- 河马 有 一张 大大的 嘴巴
- Hà mã có cái miệng lớn.
- 他 买 了 两张 去 百慕大 的 机票 说 我们 要 私奔
- Mua hai vé đến Bermuda và nói rằng chúng tôi đang bỏ trốn.
- 大张 筵席
- bày đại tiệc
- 张大其词
- huênh hoang khoác lác; đao to búa lớn.
- 报道 应 尽量 符合实际 , 不 应 大事 夸张
- thông tin nên phù hợp thực tế, không nên thổi phồng.
- 地震 了 , 大家 都 很 紧张
- Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.
- 大张挞伐
- dấy binh đánh dẹp
- 这根 绳子 的 张力 很大
- Sợi dây này có lực căng rất lớn.
- 夸张 的 表演 让 大家 很 惊讶
- Phần biểu diễn khoa trương khiến mọi người rất ngạc nhiên.
- 张大其事
- làm to chuyện; thổi phồng
- 张 大叔 明天 进城 , 你 一起 去 吧
- Ngày mai chú Trương vào thành phố, anh cùng đi nhé.
- 当时 景 大家 都 紧张
- Tình hình lúc đó mọi người đều căng thẳng.
- 见 老大娘 就要 摔倒 了 张明 赶紧 跑 上去 扶住
- Thấy bà cụ sắp ngã, Trương Minh vội chạy lên đỡ.
- 台风 来袭 时 , 大家 都 很 紧张
- Khi cơn bão tấn công, mọi người đều rất lo lắng.
- 张 大夫 已经 改行 当 老师 了
- Bác sĩ Trương đã chuyển nghề làm thầy giáo rồi.
- 他 张嘴说话 很 大声
- Anh ấy mở miệng nói rất to.
- 山上 大大小小 的 树木 已经 全部 被 砍伐
- tất cả cây lớn nhỏ trên núi đều bị đốn hạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大张挞伐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大张挞伐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伐›
大›
张›
挞›