Đọc nhanh: 口才 (khẩu tài). Ý nghĩa là: tài ăn nói; tài hùng biện. Ví dụ : - 他天生具有罕见的口才。 Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.. - 他很聪明,口才也很好。 Anh ấy vừa thông minh lại vừa có tài ăn nói.. - 有口才的人善于用词。 Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
Ý nghĩa của 口才 khi là Danh từ
✪ tài ăn nói; tài hùng biện
说话的才能
- 他 天生 具有 罕见 的 口才
- Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.
- 他 很 聪明 , 口才 也 很 好
- Anh ấy vừa thông minh lại vừa có tài ăn nói.
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口才
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 搜罗 人才
- chiêu nạp nhân tài.
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 辩论 时 , 他 因 口才 不好 吃亏
- Trong cuộc tranh luận, anh ta bất lợi vì tài hùng biện kém.
- 他 很 聪明 , 口才 也 很 好
- Anh ấy vừa thông minh lại vừa có tài ăn nói.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 等 伤口 愈合 了 才能 出院
- Đợi vết thương lành lặn mới có thể xuất viện.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 他 有 很 强 的 口才
- Anh ấy có tài ăn nói rất tốt.
- 这次 演讲 , 充分 显露 了 他 出众 的 口才
- Bài phát biểu lần này đã bộc lộ đầy đủ tài hùng biện xuất chúng của ông
- 他 天生 具有 罕见 的 口才
- Anh ấy bẩm sinh đã có tài ăn nói.
- 我们 家才 有 三口 人
- Nhà tôi chỉ có ba người.
- 有 口才 的 人 善于 用词
- Người giỏi ăn nói dùng từ rất khéo.
- 他 口才 很 好 , 很会 说话
- Anh ấy rất khéo ăn nói.
- 开局 打得 不 太 顺口 , 后来 才 逐渐 占 了 上风
- lúc đầu đánh không thuận tay, về sau mới từ từ đánh vững.
- 他 的 口才 真是 一流
- Khả năng ăn nói của anh ấy thật sự là hạng nhất.
- 他 才 吃 那么 两三口 饭
- Anh ấy chỉ ăn một hai miếng cơm như vậy thôi.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 口才
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 口才 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
才›