Đọc nhanh: 花钱买罪受 (hoa tiền mãi tội thụ). Ý nghĩa là: tiền mất tật mang.
Ý nghĩa của 花钱买罪受 khi là Từ điển
✪ tiền mất tật mang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱买罪受
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
- 划拉 几个 钱花
- gom vài đồng xài.
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 他花 了 几百 英镑 买 衣服
- Anh ta bỏ ra hàng trăm bảng để mua quần áo.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 受 活罪
- chịu khốn khổ
- 即使 我 曾经 发过 誓 绝不 花钱买 海狸 逼
- Mặc dù tôi đã thề rằng tôi sẽ không bao giờ trả tiền cho hải ly.
- 朋友 们 都 说 我 傻 , 花钱 受骗
- Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 买束 鲜花 送给 您 , 您 说 瞎 花钱 ; 买盒 蛋糕 送给 您 , 您 说 太 费钱
- Mua cho bạn một bó hoa, bạn nói là hoang phí tiền; mua một hộp bánh cho bạn, bạn nói rằng nó lãng phí.
- 她 花 了 很多 钱 买 衣服
- Cô ấy tiêu rất nhiều tiền để mua quần áo.
- 他 舍得 花钱买 好 东西
- Anh ấy không tiếc tiền mua đồ tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花钱买罪受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花钱买罪受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
受›
罪›
花›
钱›