Đọc nhanh: 花钱找罪受 (hoa tiền trảo tội thụ). Ý nghĩa là: tiêu tiền vào thứ hóa ra không đạt yêu cầu hoặc thậm chí là tai hại.
Ý nghĩa của 花钱找罪受 khi là Danh từ
✪ tiêu tiền vào thứ hóa ra không đạt yêu cầu hoặc thậm chí là tai hại
to spend money on sth that turns out to be unsatisfactory or even disastrous
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 花钱找罪受
- 他 花钱 大手大脚
- Anh ấy tiêu tiền hoang phí.
- 不要 大手大脚 地 花钱
- Đừng tiêu tiền hoang phí.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 由于 受 罗密欧 与 朱丽叶 法案 保护 他 的 罪行
- Luật Romeo và Juliet đã hạ thấp niềm tin của anh ta
- 这点儿 钱 , 你 留 着 零花 吧
- chút tiền này, anh giữ lấy mà tiêu vặt!
- 他 花钱 很阔
- Anh ấy tiêu tiền rất hào phóng.
- 钱 一花 就 花秃噜 了
- tiền tiêu là tiêu quá mức.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 我 把 钱 花净 了
- Tôi tiêu hết sạch tiền rồi.
- 尽着 一百块 钱花
- Chỉ cần bỏ ra một trăm đô la.
- 吃饭 一共 花 了 两百块 钱
- Ăn cơm tổng cộng tiêu hết 200 tệ.
- 爷爷 赏给 我 零花钱
- Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.
- 你别 干 花钱 不 办事
- Bạn đừng tiêu tiền vô ích mà không làm gì cả.
- 受 活罪
- chịu khốn khổ
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 她 不 喜欢 随便 花钱
- Cô ấy không thích tiêu tiền tùy tiện.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 我 在 公车站 拾 到 一个 钱包 後 便 设法 寻找 失主
- Sau khi tôi tìm thấy một chiếc ví ở trạm xe buýt, tôi đã cố gắng tìm chủ nhân.
- 我 想 我 找到 了 简便 方法 , 给钱 而 不是 花 时间
- Tôi nghĩ rằng tôi đã tìm ra phương pháp tiện lợi, trả tiền thay vì mất thời gian.
- 朋友 们 都 说 我 傻 , 花钱 受骗
- Bạn bè nói tôi ngu ngốc, tiền mất tật mang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 花钱找罪受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 花钱找罪受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
找›
罪›
花›
钱›