Đọc nhanh: 致富 (trí phú). Ý nghĩa là: làm giàu. Ví dụ : - 勤劳致富 cần cù làm giàu. - 致富之路 con đường làm giàu
Ý nghĩa của 致富 khi là Động từ
✪ làm giàu
实现富裕
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致富
- 你 阿 富户 不 应该
- Bạn không nên nịnh người giàu.
- 富国 富民
- nước giàu dân giàu
- 富庶
- giàu có đông đúc.
- 富翁
- Phú ông
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 富国强兵
- nước giàu binh mạnh
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 富埒 皇室
- con cháu vua chúa được hưởng phú quý như nhau.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 书 丰富 了 我们 的 知识
- Sách đã làm phong phú thêm kiến thức của chúng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致富
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致富 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm富›
致›