发迹 fājì

Từ hán việt: 【phát tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "发迹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phát tích). Ý nghĩa là: phát tích; phát tài; trở nên giàu sang, chổm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 发迹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 发迹 khi là Động từ

phát tích; phát tài; trở nên giàu sang

指人变得有钱有势

chổm

获得大量钱财

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发迹

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - 绝对 juéduì shì 拉斐尔 lāfěiěr 真迹 zhēnjì

    - Đó chắc chắn là Raphael thật.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 汗津津 hànjīnjīn de 头发 tóufà

    - tóc thấm mồ hôi

  • - 发家致富 fājiāzhìfù

    - phát tài; làm giàu

  • - de 劣迹 lièjì bèi rén 告发 gàofā

    - việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.

  • - 斥骑 chìqí zài 前方 qiánfāng 发现 fāxiàn le 敌人 dírén de 踪迹 zōngjì

    - Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.

  • - 他们 tāmen 发现 fāxiàn 有点 yǒudiǎn 不妙 bùmiào de 迹象 jìxiàng jiù 离开 líkāi le

    - Họ rời đi ngay lập tức khi phát hiện ra điều gì đó không ổn.

  • - 相信 xiāngxìn 奇迹 qíjì huì 发生 fāshēng

    - Tôi tin là kỳ tích sẽ xảy ra.

  • - 探险家 tànxiǎnjiā 幸运地 xìngyùndì 发现 fāxiàn de 遗迹 yíjì

    - Nhà thám hiểm may mắn phát hiện di tích.

  • - dāng 西班牙人 xībānyárén zài 西元 xīyuán 1600 nián 来到 láidào 他们 tāmen zhǐ 发现 fāxiàn 马雅 mǎyǎ 文明 wénmíng de 遗迹 yíjì

    - Khi người Tây Ban Nha đến vào năm 1600 sau công nguyên, họ chỉ tìm thấy tàn tích của nền văn minh Maya.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 发迹

Hình ảnh minh họa cho từ 发迹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao