Đọc nhanh: 发家 (phát gia). Ý nghĩa là: làm giàu; phát tài; trở nên giàu có. Ví dụ : - 发家致富 phát tài; làm giàu
Ý nghĩa của 发家 khi là Động từ
✪ làm giàu; phát tài; trở nên giàu có
使家庭变得富裕
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发家
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 非洲 国家 经济 发展
- Các quốc gia châu Phi phát triển kinh tế.
- 她 把 孩子 们 打发 回家 了
- Cô ấy đã đuổi bọn trẻ về nhà.
- 他 的 发言 把 大家 弄 糊涂 了
- Phát biểu của anh ấy làm mọi người bối rối.
- 大家 都 在 发牢骚
- Mọi người đều đang nổi giận.
- 大家 都 在 发牢骚 呢
- Mọi người đều đang than phiền.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 大家 争着 发言
- Mọi người tranh nhau phát biểu.
- 大家 争先发言
- mọi người tranh nhau phát biểu trước.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 国家 颁发 新 政策
- Nhà nước ban hành chính sách mới.
- 华侨 帮助 家乡 发展
- Người Hoa Kiều giúp quê hương phát triển.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 这位 科学家 的 发现 太牛 逼 了
- Phát hiện của nhà khoa học này thật đáng tuyệt vời.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
家›