反命 fǎn mìng

Từ hán việt: 【phản mệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反命" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản mệnh). Ý nghĩa là: Hồi báo sau khi thi hành mệnh lệnh. ☆Tương tự: phục mệnh . ◇Chu Lễ : Quốc hữu đại cố; tắc lệnh đảo từ; kí tế; phản mệnh vu quốc ; ; ; (Xuân quan ; Đô tông nhân )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反命 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反命 khi là Động từ

Hồi báo sau khi thi hành mệnh lệnh. ☆Tương tự: phục mệnh 復命. ◇Chu Lễ 周禮: Quốc hữu đại cố; tắc lệnh đảo từ; kí tế; phản mệnh vu quốc 國有大故; 則令禱祠; 既祭; 反命于國 (Xuân quan 春官; Đô tông nhân 都宗人).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反命

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín bèi 命名 mìngmíng wèi 希望 xīwàng 森林 sēnlín

    - Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - 反应 fǎnyìng 太迅 tàixùn a

    - Cô ấy phản ứng quá nhanh.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 乐天知命 lètiānzhīmìng

    - vui với số mệnh trời cho.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - 镇压 zhènyā 反革命 fǎngémìng

    - đàn áp phần tử phản cách mạng

  • - 镇压 zhènyā 反革命 fǎngémìng

    - đàn áp bọn phản cách mạng

  • - 天命 tiānmìng 反侧 fǎncè

    - số trời thay đổi.

  • - 反革命 fǎngémìng 言论 yánlùn

    - ngôn luận phản cách mạng

  • - 反革命 fǎngémìng 活动 huódòng

    - hoạt động phản cách mạng

  • - bèi 指控 zhǐkòng wèi 反革命 fǎngémìng 分子 fènzǐ

    - Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.

  • - 现行 xiànxíng 反革命 fǎngémìng 分子 fènzǐ

    - Bọn phản cách mạng đang hoạt động.

  • - 他们 tāmen de 反革命 fǎngémìng 嗅觉 xiùjué shì hěn líng de

    - khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反命

Hình ảnh minh họa cho từ 反命

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao