Đọc nhanh: 反革命分子 (phản cách mệnh phân tử). Ý nghĩa là: phần tử phản cách mạng (Công an cảnh sát).
Ý nghĩa của 反革命分子 khi là Danh từ
✪ phần tử phản cách mạng (Công an cảnh sát)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反革命分子
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 父母 对 孩子 过分 溺爱
- Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.
- 妻子 即将 要 分娩
- Vợ sắp đến thời gian sinh đẻ.
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 犯罪分子 插翅难飞
- Tội phạm mọc cánh cũng không thoát.
- 异己分子
- phần tử đối lập
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 散布 革命 种子
- gieo trồng hạt giống cách mạng.
- 播下 革命 的 种子
- Gieo mầm cách mạng.
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 反革命 活动
- hoạt động phản cách mạng
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 他 成分 是 革命者
- Anh ấy thuộc giai cấp cách mạng.
- 现行 反革命 分子
- Bọn phản cách mạng đang hoạt động.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
- 中国 广大 的 革命 知识分子 都 觉悟 到 有 积极 改造思想 的 必要
- những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反革命分子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反革命分子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
反›
命›
子›
革›