Đọc nhanh: 反革命宣传煽动罪 (phản cách mệnh tuyên truyền thiên động tội). Ý nghĩa là: tội xúi giục tuyên truyền phản cách mạng.
Ý nghĩa của 反革命宣传煽动罪 khi là Danh từ
✪ tội xúi giục tuyên truyền phản cách mạng
the crime of instigating counterrevolutionary propaganda
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反革命宣传煽动罪
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 宣传 鼓动
- tuyên truyền cổ động
- 本版 诗文 , 照片 均 由 运动会 宣传组 供稿
- bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 反革命 活动
- hoạt động phản cách mạng
- 撼天动地 的 革命 风暴
- bão táp cách mạng làm rung chuyển trời đất
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 现行 反革命 分子
- Bọn phản cách mạng đang hoạt động.
- 活动 的 宣传 激发 公众 的 激情
- Sự quảng bá của sự kiện đã kích thích niềm đam mê của công chúng.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 他们 跟 社区 宣传 节日 活动
- Họ tuyên truyền các hoạt động lễ hội với cộng đồng.
- 发扬 艰苦朴素 的 优良 革命 传统
- Phát huy truyền thống cách mạng tốt đẹp, gian khổ giản dị.
- 思想 革命 推动 了 社会 的 进步
- Cải cách tư tưởng thúc đẩy sự tiến bộ của xã hội.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反革命宣传煽动罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反革命宣传煽动罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
动›
反›
命›
宣›
煽›
罪›
革›