Đọc nhanh: 反眼 (phản nhãn). Ý nghĩa là: Trở mắt; nhìn đi chỗ khác; không muốn thấy. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phản nhãn nhược bất tương thức 反眼若不相識 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Quay mắt nhìn đi chỗ khác; như là không biết nhau..
Ý nghĩa của 反眼 khi là Động từ
✪ Trở mắt; nhìn đi chỗ khác; không muốn thấy. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phản nhãn nhược bất tương thức 反眼若不相識 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Quay mắt nhìn đi chỗ khác; như là không biết nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反眼
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 他 对 朋友 的 新车 眼馋
- 他对朋友的新车眼馋。
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 巴 着眼 瞧
- Giương mắt nhìn.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 两眼 放出 炯炯 的 光芒
- hai mắt sáng long lanh.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 眼疾手快
- nhanh tay lẹ mắt.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 不起眼儿 的 小人物
- người bé nhỏ hèn mọn; nhân vật phụ xoàng xĩnh
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 雪地 上 的 反光 让 人 睁不开 眼
- ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反眼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反眼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
眼›