Đọc nhanh: 反革命 (phản cách mệnh). Ý nghĩa là: phản cách mạng, phần tử phản cách mạng; bọn phản cách mạng. Ví dụ : - 反革命活动 hoạt động phản cách mạng. - 反革命言论 ngôn luận phản cách mạng. - 镇压反革命 đàn áp phần tử phản cách mạng
✪ phản cách mạng
与革命政权对立,进行破坏活动,企图推翻革命政权的
- 反革命 活动
- hoạt động phản cách mạng
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
✪ phần tử phản cách mạng; bọn phản cách mạng
反革命分子
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反革命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 革命 的 风雷
- bão táp cách mạng
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 革命圣地 延安 令人神往
- thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 镇压 反革命
- đàn áp phần tử phản cách mạng
- 镇压 反革命
- đàn áp bọn phản cách mạng
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 工人阶级 是 最 革命 的 阶级
- Giai cấp công nhân là giai cấp có ý thức cách mạng nhất.
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 反革命 言论
- ngôn luận phản cách mạng
- 反革命 活动
- hoạt động phản cách mạng
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 现行 反革命 分子
- Bọn phản cách mạng đang hoạt động.
- 他们 的 反革命 嗅觉 是 很 灵 的
- khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反革命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反革命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
命›
革›