反革命份子 fǎngémìng fènzi

Từ hán việt: 【phản cách mệnh phận tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反革命份子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản cách mệnh phận tử). Ý nghĩa là: Phần tử phản cách mạng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反革命份子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反革命份子 khi là Danh từ

Phần tử phản cách mạng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反革命份子

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • - 革命 gémìng de 路程 lùchéng

    - hành trình cách mạng.

  • - 延安 yánān shì 中国 zhōngguó 人民 rénmín 革命 gémìng de 圣地 shèngdì

    - Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 革命圣地 gémìngshèngdì 延安 yánān 令人神往 lìngrénshénwǎng

    - thánh địa cách mạng Diên An làm cho mọi người đều hướng lòng về đó.

  • - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • - 革命 gémìng 阵线 zhènxiàn

    - trận tuyến cách mạng

  • - 镇压 zhènyā 反革命 fǎngémìng

    - đàn áp phần tử phản cách mạng

  • - 镇压 zhènyā 反革命 fǎngémìng

    - đàn áp bọn phản cách mạng

  • - 革命 gémìng 达到高潮 dádàogāocháo

    - Cách mạng đạt đến cao trào.

  • - 知识分子 zhīshífènzǐ zài 民主革命 mínzhǔgémìng zhōng 扮演 bànyǎn le 重要 zhòngyào 角色 juésè

    - phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ

  • - 散布 sànbù 革命 gémìng 种子 zhǒngzi

    - gieo trồng hạt giống cách mạng.

  • - 播下 bōxià 革命 gémìng de 种子 zhǒngzi

    - Gieo mầm cách mạng.

  • - 反革命 fǎngémìng 言论 yánlùn

    - ngôn luận phản cách mạng

  • - 反革命 fǎngémìng 活动 huódòng

    - hoạt động phản cách mạng

  • - bèi 指控 zhǐkòng wèi 反革命 fǎngémìng 分子 fènzǐ

    - Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.

  • - 现行 xiànxíng 反革命 fǎngémìng 分子 fènzǐ

    - Bọn phản cách mạng đang hoạt động.

  • - 他们 tāmen de 反革命 fǎngémìng 嗅觉 xiùjué shì hěn líng de

    - khứu giác của bọn phản cách mạng rất nhạy

  • - 中国 zhōngguó 广大 guǎngdà de 革命 gémìng 知识分子 zhīshífènzǐ dōu 觉悟 juéwù dào yǒu 积极 jījí 改造思想 gǎizàosīxiǎng de 必要 bìyào

    - những phần tử tri thức Cách Mạng của đất nước Trung Quốc rộng lớn đều giác ngộ được phải có sự cải tạo tư tưởng một cách tích cực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反革命份子

Hình ảnh minh họa cho từ 反革命份子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反革命份子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Bīn , Fèn
    • Âm hán việt: Bân , Phân , Phần
    • Nét bút:ノ丨ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OCSH (人金尸竹)
    • Bảng mã:U+4EFD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
    • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
    • Âm hán việt: Cách , Cức
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
    • Bảng mã:U+9769
    • Tần suất sử dụng:Rất cao