Đọc nhanh: 反逆 (phản nghịch). Ý nghĩa là: Tương phản. Làm phản; làm loạn.Đảo lộn; nghiêng ngả. ◇Tô Thức 蘇軾: Như đạo xa luân nhi hành; phản nghịch huyễn loạn bất khả chỉ 如蹈車輪而行; 反逆眩亂不可止 (Vấn dưỡng sanh 問養生) Như giẫm lên bánh xe mà đi; đảo lộn mê hoặc không ngừng lại được..
Ý nghĩa của 反逆 khi là Tính từ
✪ Tương phản. Làm phản; làm loạn.Đảo lộn; nghiêng ngả. ◇Tô Thức 蘇軾: Như đạo xa luân nhi hành; phản nghịch huyễn loạn bất khả chỉ 如蹈車輪而行; 反逆眩亂不可止 (Vấn dưỡng sanh 問養生) Như giẫm lên bánh xe mà đi; đảo lộn mê hoặc không ngừng lại được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反逆
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 她 反应 很疾
- Phản ứng của cô ấy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 父母 反复 地 劝说 他
- Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.
- 思想 反动
- tư tưởng phản động
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 我 给 他 帮忙 , 反倒 被 他 埋怨
- Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 都 是 反式 脂肪酸
- Tất cả đều là chất béo chuyển hóa.
- 酸 与鹻 反应 生成 盐
- Axit phản ứng với bazơ để tạo thành muối.
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 你 在 利用 我 的 逆反心理 吗
- Bạn đang làm tâm lý học ngược?
- 救护车 发动机 罩盖 上 标有 逆序 反向 字母 的 AMBULANCE 字样
- Dòng chữ "AMBULANCE" được in ngược và ngược lại trên nắp động cơ của xe cứu thương.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反逆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反逆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
逆›