Đọc nhanh: 厨房用具 (trù phòng dụng cụ). Ý nghĩa là: Dụng cụ nhà bếp. Ví dụ : - 空气炸锅是一种非常简单而又方便的厨房用具 Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
Ý nghĩa của 厨房用具 khi là Danh từ
✪ Dụng cụ nhà bếp
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厨房用具
- 阿姨 在 厨房 里 做饭
- Dì đang nấu ăn trong bếp.
- 我 一定 是 用 铃木 · 辛克莱 这 名字 在 阿 普尔顿 开房
- Tôi sẽ ở Appleton Suites dưới cái tên Suzuki Sinclair.
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 厨房 的 煤气 走气 了
- Khí gas trong bếp bị rò.
- 这个 工具 确实 很 实用
- Công cụ này quả thực rất hữu dụng.
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 用 花饰 房间
- Dùng hoa trang trí phòng.
- 她 在 厨房 熬药
- Cô ấy đang sắc thuốc trong bếp.
- 她 带有 钓鱼 用 的 各种 器具
- Cô ấy mang theo tất cả các dụng cụ câu cá.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 他 用 工具 扎 了 一个 眼儿
- Anh ấy đã dùng công cụ để đâm một lỗ nhỏ.
- 房屋 的 四周 是 用 篱笆 拦 起来 的
- bao xung nhà là hàng rào; hàng rào bao xung quanh nhà.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 两家 合用 一个 厨房
- hai gia đình cùng dùng chung nhà.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 他 厨房 里 到处 是 他 从不 使用 的 小 器具
- Nhà bếp của anh ấy chứa đầy những đồ dùng mà anh ấy không bao giờ sử dụng.
- 空气 炸锅 是 一种 非常简单 而 又 方便 的 厨房用具
- Nồi chiên không dầu là một thiết bị nhà bếp rất đơn giản và tiện lợi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厨房用具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厨房用具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
厨›
房›
用›