蓝本 lánběn

Từ hán việt: 【lam bổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蓝本" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lam bổn). Ý nghĩa là: bản gốc; bản chính. Ví dụ : - <> Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蓝本 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蓝本 khi là Danh từ

bản gốc; bản chính

著作所根据的底本

Ví dụ:
  • - 正是 zhèngshì 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu de 蓝本 lánběn

    - Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蓝本

  • - 日本 rìběn zài 亚洲 yàzhōu

    - Nhật Bản ở châu Á.

  • - 阿拉 ālā shén · běn · 拉登 lādēng 从未 cóngwèi

    - Aarash Bin Laden chưa bao giờ được liên kết

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 蓝天 lántiān 烘托 hōngtuō zhe 白云 báiyún

    - trời xanh làm nền cho mây trắng.

  • - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì le 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.

  • - 正是 zhèngshì 屋顶 wūdǐng shàng de 小提琴手 xiǎotíqínshǒu de 蓝本 lánběn

    - Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.

  • - 太好了 tàihǎole 找到 zhǎodào zhè 本书 běnshū le

    - Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓝本

Hình ảnh minh họa cho từ 蓝本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓝本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Lā , Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:一丨丨丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TLIT (廿中戈廿)
    • Bảng mã:U+84DD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao