Đọc nhanh: 原始成本 (nguyên thủy thành bổn). Ý nghĩa là: Giá gốc, giá vốn.
Ý nghĩa của 原始成本 khi là Danh từ
✪ Giá gốc, giá vốn
什么是原始成本(Historical Cost)?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原始成本
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 我 原本 可以 按时 参加 会议 的 , 但 我 却 堵 了 半小时 的 车
- Lẽ ra tôi đã có thể đến cuộc họp đúng giờ nhưng lại bị kẹt xe mất nửa giờ đồng hồ.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 原始记录
- ghi chép ban đầu
- 这 本书 是 原版 的
- Cuốn sách này là bản gốc.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 原本 是 有 由 八名 教师 组成 的 工作组
- Đã từng có một đội đặc nhiệm gồm tám giáo viên
- 关于 鬼吹灯 八 本书 早已 成为 传世 经典
- Về ma thổi đèn lồng, có tám cuốn sách kinh điển được lưu truyền từ lâu.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 先 搂 一下 成本 是 多少
- Trước tiên hãy tính xem chi phí là bao nhiêu.
- 原 刊本
- nguyên bản.
- 我 把 这件 事 原原本本 讲 给 他们 听
- tôi kể đầu đuôi chuyện này cho họ nghe.
- 本着 创新 的 原则
- Dựa trên tinh thần sáng tạo.
- 原来 本是 一场 三 P
- Hóa ra đó là một ba người
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原始成本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原始成本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
始›
成›
本›