Đọc nhanh: 原初 (nguyên sơ). Ý nghĩa là: nguyên sơ; đầu tiên; khởi đầu. Ví dụ : - 她原初不像现在这样爱说爱笑。 lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
Ý nghĩa của 原初 khi là Danh từ
✪ nguyên sơ; đầu tiên; khởi đầu
起初;原先
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原初
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原初
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原初 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
原›