Đọc nhanh: 故障原因 (cố chướng nguyên nhân). Ý nghĩa là: nguyên nhân sự cố.
Ý nghĩa của 故障原因 khi là Danh từ
✪ nguyên nhân sự cố
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 故障原因
- 项目 因故 而 其事 遂 寝
- Dự án vì lý do nào đó mà bị đình chỉ.
- 他 对 她 搞 关塔那摩 这套 总有 原因 吧
- Chắc hẳn điều gì đó đã khiến anh ta dồn hết Guantanamo vào cô.
- 代沟 的 根本原因 是 缺乏 沟通
- Nguyên nhân sâu xa của khoảng cách thế hệ là thiếu giao tiếp.
- 探究 原因
- tìm tòi nguyên cứu nguyên nhân.
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 形成 的 原因 是 气候变化
- Nguyên nhân hình thành là sự biến đổi khí hậu.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 你 听 我 掰 一 掰 原因
- Bạn nghe tôi nói về nguyên nhân.
- 交通 因 事故 而 梗阻
- Giao thông bị tắc nghẽn do tai nạn.
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 火车 因 轨道 故障 发生 了 出轨
- Tàu hỏa đã bị trật đường ray do lỗi kỹ thuật.
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 调查 事故 原因
- Điều tra nguyên nhân tai nạn.
- 追查 事故 原因
- truy xét nguyên nhân sự việc.
- 他们 正在 究查 事故 的 原因
- Họ đang điều tra nguyên nhân của tai nạn.
- 开 飞车 是 造成 交通事故 的 重要 原因 之一
- lái xe nhanh là một trong những nguyên nhân quan trọng gây ra tai nạn giao thông.
- 事故 的 原因 还 在 调查 中
- Nguyên nhân của tai nạn vẫn đang được điều tra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 故障原因
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 故障原因 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
因›
故›
障›