yuán

Từ hán việt: 【nguyên.nguyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên.nguyện). Ý nghĩa là: nguồn; nguồn gốc; gốc rễ, đồng; cánh đồng (vùng đất rộng và bằng phẳng), gốc; ban đầu . Ví dụ : - 。 Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.. - 。 Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.. - 广。 Cánh đồng này rất rộng lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Tính từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nguồn; nguồn gốc; gốc rễ

事物的根本或开端

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 穷原竟委 qióngyuánjìngwěi

    - Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.

  • - zài 研究 yánjiū 问题 wèntí de 本原 běnyuán

    - Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.

đồng; cánh đồng (vùng đất rộng và bằng phẳng)

平坦而广阔的地面

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 原野 yuányě 非常广阔 fēichángguǎngkuò

    - Cánh đồng này rất rộng lớn.

  • - 我们 wǒmen zài 平原 píngyuán shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.

gốc; ban đầu

本来的样子

Ví dụ:
  • - 这台 zhètái 机器 jīqì 能够 nénggòu 复原 fùyuán 数据 shùjù

    - Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.

  • - 他们 tāmen 还原 huányuán le 古城 gǔchéng de 模型 móxíng

    - Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.

họ Nguyên

Ví dụ:
  • - yuán 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Nguyên rất vui khi được gặp thầy.

Ý nghĩa của khi là Động từ

tha thứ; thứ lỗi; tha tội

宽容;谅解

Ví dụ:
  • - 可以 kěyǐ 原谅 yuánliàng de 错误 cuòwù

    - Tôi có thể tha thứ cho lỗi lầm của bạn.

  • - huì 原谅 yuánliàng 迟到 chídào de

    - Cô ấy sẽ tha thứ cho tôi đến muộn.

truy cứu; suy cứu; thôi cầu (tận gốc)

推求;追究(事物的根源)

Ví dụ:
  • - 原本穷末 yuánběnqióngmò 真相大白 zhēnxiàngdàbái

    - Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.

  • - 原始 yuánshǐ 究终 jiūzhōng 方知 fāngzhī 所以 suǒyǐ

    - Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thô (vật chưa gia công)

没加工的

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē shì 原油 yuányóu tǒng

    - Đây là những thùng dầu thô.

  • - mǎi le 很多 hěnduō 原石 yuánshí

    - Anh ấy mua rất nhiều đá thô.

gốc; ban đầu; mới đầu

本来的;没有改变的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 他们 tāmen 原定 yuándìng de 计划 jìhuà

    - Đây là kế hoạch ban đầu của họ.

  • - zhè 本书 běnshū shì 原版 yuánbǎn de

    - Cuốn sách này là bản gốc.

nguyên thuỷ; nguyên bản; ban đầu; ban sơ

开始的;最初的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 原始 yuánshǐ de 文化遗产 wénhuàyíchǎn

    - Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.

  • - 关注 guānzhù 原生动物 yuánshēngdòngwù 保护 bǎohù

    - Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vốn; vốn dĩ

本来;原来

Ví dụ:
  • - 原有 yuányǒu 两辆车 liǎngliàngchē tíng zài 车库里 chēkùlǐ

    - Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.

  • - yuán 打算 dǎsuàn 出去玩 chūqùwán dàn 下雨 xiàyǔ le

    - Vốn dĩ định ra ngoài chơi, nhưng trời mưa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 原谅 yuánliàng ba 结结巴巴 jiējiēbābā 地说 dìshuō

    - "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói

  • - 原始森林 yuánshǐsēnlín

    - rừng nguyên thuỷ

  • - ō 原来 yuánlái shì 这样 zhèyàng a

    - Ô, hóa ra là như vậy à!

  • - 原告 yuángào shì 被告 bèigào de 反义字 fǎnyìzì

    - Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.

  • - yīn 原告 yuángào 撤诉 chèsù 此案 cǐàn 宣告 xuāngào 结束 jiéshù

    - Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.

  • - 空旷 kōngkuàng de 原野 yuányě

    - cánh đồng mênh mông.

  • - 由于 yóuyú 家庭 jiātíng 原因 yuányīn ér 搬家 bānjiā

    - Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 原子 yuánzǐ 直径约 zhíjìngyuē 一埃 yīāi

    - Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.

  • - 星星之火 xīngxingzhīhuǒ 可以 kěyǐ 燎原 liáoyuán

    - đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa lan ra đồng cỏ.

  • - tīng 心里 xīnli 乐滋滋 lèzīzī de 原来 yuánlái de 烦恼 fánnǎo 事儿 shìer dōu wàng le

    - anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.

  • - 原初 yuánchū 不像 bùxiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng ài shuō ài xiào

    - lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.

  • - 马列主义 mǎlièzhǔyì 原理 yuánlǐ

    - nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.

  • - 情侣 qínglǚ 戒戴 jièdài zài 左手 zuǒshǒu 无名指 wúmíngzhǐ de 原因 yuányīn

    - Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.

  • - 据说 jùshuō 由于 yóuyú 原材料 yuáncáiliào 市场 shìchǎng 上升 shàngshēng qiě 捉摸不定 zhuōmōbùdìng 制革 zhìgé 商们 shāngmen 不愿 bùyuàn 报出 bàochū 实盘 shípán

    - Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 原

Hình ảnh minh họa cho từ 原

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa