Hán tự: 原
Đọc nhanh: 原 (nguyên.nguyện). Ý nghĩa là: nguồn; nguồn gốc; gốc rễ, đồng; cánh đồng (vùng đất rộng và bằng phẳng), gốc; ban đầu . Ví dụ : - 我们需要穷原竟委。 Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.. - 他在研究问题的本原。 Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.. - 这片原野非常广阔。 Cánh đồng này rất rộng lớn.
Ý nghĩa của 原 khi là Danh từ
✪ nguồn; nguồn gốc; gốc rễ
事物的根本或开端
- 我们 需要 穷原竟委
- Chúng ta cần làm sáng tỏ mọi vấn đề.
- 他 在 研究 问题 的 本原
- Ngọn nguồn của sự việc rất phức tạp.
✪ đồng; cánh đồng (vùng đất rộng và bằng phẳng)
平坦而广阔的地面
- 这片 原野 非常广阔
- Cánh đồng này rất rộng lớn.
- 我们 在 平原 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên vùng đồng bằng.
✪ gốc; ban đầu
本来的样子
- 这台 机器 能够 复原 数据
- Cái máy này có thể phục hồi dữ liệu gốc.
- 他们 还原 了 古城 的 模型
- Họ đã phục dựng mô hình thành phố cổ ban đầu.
✪ họ Nguyên
姓
- 原 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Nguyên rất vui khi được gặp thầy.
Ý nghĩa của 原 khi là Động từ
✪ tha thứ; thứ lỗi; tha tội
宽容;谅解
- 我 可以 原谅 你 的 错误
- Tôi có thể tha thứ cho lỗi lầm của bạn.
- 她 会 原谅 我 迟到 的
- Cô ấy sẽ tha thứ cho tôi đến muộn.
✪ truy cứu; suy cứu; thôi cầu (tận gốc)
推求;追究(事物的根源)
- 原本穷末 , 真相大白
- Truy cứu đến cùng, chân tướng mới hé lộ.
- 原始 究终 , 方知 所以
- Truy cứu kỹ lưỡng, mới hiểu rõ nguyên nhân.
Ý nghĩa của 原 khi là Tính từ
✪ thô (vật chưa gia công)
没加工的
- 这些 是 原油 桶
- Đây là những thùng dầu thô.
- 他 买 了 很多 原石
- Anh ấy mua rất nhiều đá thô.
✪ gốc; ban đầu; mới đầu
本来的;没有改变的
- 这是 他们 原定 的 计划
- Đây là kế hoạch ban đầu của họ.
- 这 本书 是 原版 的
- Cuốn sách này là bản gốc.
✪ nguyên thuỷ; nguyên bản; ban đầu; ban sơ
开始的;最初的
- 这是 原始 的 文化遗产
- Đây là di sản văn hóa nguyên thủy.
- 他 关注 原生动物 保护
- Anh ấy chú ý đến bảo tồn động vật nguyên sinh.
Ý nghĩa của 原 khi là Phó từ
✪ vốn; vốn dĩ
本来;原来
- 原有 两辆车 停 在 车库里
- Vốn có hai chiếc xe đỗ trong nhà để xe.
- 原 打算 出去玩 , 但 下雨 了
- Vốn dĩ định ra ngoài chơi, nhưng trời mưa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 噢 , 原来 是 这样 啊 !
- Ô, hóa ra là như vậy à!
- 原告 是 被告 的 反义字
- Nguyên đơn là từ trái nghĩa của bị đơn.
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 原子 直径约 一埃
- Đường kính nguyên tử khoảng một angstrom.
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 星火燎原
- đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 她 原初 不像 现在 这样 爱 说 爱 笑
- lúc trước cô ấy không thích cười thích nói như bây giờ.
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 据说 由于 原材料 市场 上升 且 捉摸不定 , 制革 商们 不愿 报出 实盘
- Nghe đồn rằng do thị trường nguyên liệu đang tăng lên và không ổn định, các nhà sản xuất da không muốn công bố giá thực tế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 原
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›