běn

Từ hán việt: 【bổn.bản.bôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bổn.bản.bôn). Ý nghĩa là: gốc; thân; cội; rễ; củ (cây cỏ), gốc; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc; căn bản (sự vật), vốn; vốn liếng; tiền vốn. Ví dụ : - 。 Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.. - 。 Củ tỏi chia thành nhiều tép.. - 。 Gốc của cây này rất chắc chắn.

Từ vựng: HSK 1 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Phó từ
Đại từ
Giới từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

gốc; thân; cội; rễ; củ (cây cỏ)

草木的茎或根

Ví dụ:
  • - 这株 zhèzhū cǎo de běn hěn

    - Cây cỏ này có gốc rất nhỏ.

  • - suàn de běn 分成 fēnchéng 很多 hěnduō bàn

    - Củ tỏi chia thành nhiều tép.

  • - 这棵 zhèkē 植物 zhíwù de běn 非常 fēicháng 结实 jiēshí

    - Gốc của cây này rất chắc chắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gốc; cội nguồn; căn nguyên; nguồn gốc; căn bản (sự vật)

事物的根本;根源

Ví dụ:
  • - 做人 zuòrén 不能 bùnéng 忘本 wàngběn

    - Làm người không được quên cội nguồn.

  • - 创新 chuàngxīn de běn shì 好奇心 hàoqíxīn

    - Nguồn gốc của sáng tạo là sự tò mò.

  • - zài 研究 yánjiū 事物 shìwù de 本源 běnyuán

    - Anh ấy đang nghiên cứu nguồn gốc của sự vật.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vốn; vốn liếng; tiền vốn

本钱;本金

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī de běn 很大 hěndà

    - Công ty này có vốn rất lớn.

  • - de 本钱 běnqián 不够 bùgòu

    - Vốn của anh ấy không đủ.

  • - xiǎng yòng 这些 zhèxiē běn 做生意 zuòshēngyì

    - Tôi muốn dùng số vốn này để kinh doanh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bản gốc; bản chính; kịch bản (lĩnh vực sân khấu, điện ảnh)

演出的底本

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài xiě 一个 yígè 剧本 jùběn

    - Anh ấy đang viết một kịch bản.

  • - 这个 zhègè 剧本 jùběn de 本子 běnzi xiě hěn hǎo

    - Kịch bản của vở kịch này viết rất hay.

  • - 导演 dǎoyǎn 正在 zhèngzài 修改 xiūgǎi 演出 yǎnchū běn

    - Đạo diễn đang sửa đổi kịch bản.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tập; vở; sổ

把成沓的纸装订在一起而成的东西

Ví dụ:
  • - mǎi 一个 yígè běn ér

    - Tôi đi mua một quyển vở.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 笔记本 bǐjìběn ér

    - Đây là một cuốn sổ ghi chép.

bản (in; khắc; viết)

版本

Ví dụ:
  • - 这本 zhèběn 刻本 kèběn 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Bản khắc này rất quý giá.

  • - zhè 抄本 chāoběn 原件 yuánjiàn 不符 bùfú

    - Bản sao này không khớp với bản gốc.

  • - 仔细 zǐxì 修改 xiūgǎi zhe 稿本 gǎoběn

    - Anh ấy tỉ mỉ sửa chữa bản thảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tấu chương; bài tấu; lời tấu; sớ tấu (thời phong kiến)

封建时代指奏章

Ví dụ:
  • - xiàng 皇帝 huángdì shàng le 一道 yīdào 奏本 zòuběn

    - Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.

  • - chén jiāng 奏本 zòuběn chéng shàng qǐng 皇上 huángshàng 御览 yùlǎn

    - Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.

họ Bản

Ví dụ:
  • - xìng běn

    - Anh ấy họ Bản.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

chính; chủ yếu; quan trọng; trọng tâm

主要的;中心的

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 本论 běnlùn 部分 bùfèn hěn 精彩 jīngcǎi

    - Phần chính của bài viết này rất đặc sắc.

  • - zài 学校 xuéxiào 校本部 xiàoběnbù 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc ở bộ phận chính của trường học.

gốc; lúc đầu; vốn có

原来的; 固有的

Ví dụ:
  • - de 本意 běnyì 不是 búshì 这样 zhèyàng de

    - Ý định ban đầu của anh ấy không phải như vậy.

  • - 问题 wèntí de 本质 běnzhì hěn 复杂 fùzá

    - Bản chất của vấn đề rất phức tạp.

Ý nghĩa của khi là Phó từ

vốn; ban đầu; vốn là; lúc đầu; vốn dĩ

本来;原来

Ví dụ:
  • - 我本 wǒběn xiǎng kàn 电影 diànyǐng de

    - Ban đầu tôi định đi xem phim.

  • - zhè 本书 běnshū 本来 běnlái shì de

    - Quyển sách này vốn dĩ là của tôi.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

tôi; phía mình; chúng tôi; thuộc về mình

自己或自己方面的

Ví dụ:
  • - 本厂 běnchǎng de 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 非常 fēicháng hǎo

    - Sản phẩm của nhà máy chúng tôi có chất lượng rất tốt.

  • - 本校 běnxiào 有着 yǒuzhe 优秀 yōuxiù de 师资队伍 shīzīduìwǔ

    - Trường chúng tôi có đội ngũ giáo viên xuất sắc.

nay; này; hiện nay; bây giờ

现今的

Ví dụ:
  • - 本月 běnyuè 我要 wǒyào 努力 nǔlì 工作 gōngzuò

    - Trong tháng này tôi sẽ cố gắng làm việc.

  • - 这是 zhèshì 本月 běnyuè zuì 重要 zhòngyào de 任务 rènwù

    - Đây là nhiệm vụ quan trọng nhất của tháng này.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

theo; căn cứ; dựa vào

按照;根据

Ví dụ:
  • - 本着 běnzhe 这个 zhègè 原则 yuánzé 工作 gōngzuò

    - Tôi làm việc theo nguyên tắc này.

  • - 本着 běnzhe 有关 yǒuguān 规定 guīdìng 执行 zhíxíng

    - Thực hiện đúng theo quy định.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

cuốn; vở; quyển; tập (dùng cho sách vở sổ sách)

用于书籍簿册

Ví dụ:
  • - yǒu 本书 běnshū

    - Tôi có năm quyển sách.

  • - 那本 nàběn 杂志 zázhì hěn 有意思 yǒuyìsī

    - Quyển tạp chí kia rất hay.

  • - mǎi le 本词典 běncídiǎn

    - Cô ấy đã mua bốn cuốn từ điển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vở; bản (dùng trong hí khúc; kịch)

用于戏曲

Ví dụ:
  • - 头本 tóuběn 西游记 xīyóujì

    - "Tây du ký" bản đầu tiên.

  • - xiě le 一本 yīběn xīn 剧本 jùběn

    - Anh ấy đã viết một kịch bản mới.

tập (dùng cho phim dài nhiều tập)

用于一定长度的影片

Ví dụ:
  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng yǒu 十四 shísì běn

    - Bộ phim này có 14 tập.

  • - 这部 zhèbù 影片 yǐngpiān yǒu 20 běn

    - Bộ phim này có 20 tập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 日本 rìběn zài 亚洲 yàzhōu

    - Nhật Bản ở châu Á.

  • - zhè 本书 běnshū 坚定 jiāndìng le de 理想 lǐxiǎng

    - 这本书坚定了我的理想。

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - 死去 sǐqù de 歹徒 dǎitú jiào 克里斯托弗 kèlǐsītuōfú · 柯尔本 kēěrběn

    - Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.

  • - 照片 zhàopiān jiāo zài 本子 běnzi shàng

    - Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.

  • - 本来 běnlái de 颜色 yánsè shì 红色 hóngsè

    - Màu ban đầu là màu đỏ.

  • - mài le 本书 běnshū

    - Tôi đã bán một trăm quyển sách.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 快递 kuàidì 本书 běnshū gěi 妹妹 mèimei

    - Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.

  • - 那本书 nàběnshū 物美价廉 wùměijiàlián

    - Cuốn sách đó chất lượng tốt và giá thấp.

  • - zhè 本书 běnshū zhuāng 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Cuốn sách này được đóng rất đẹp.

  • - zhè 本书 běnshū shì 隶书 lìshū xiě de

    - Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì le 很多 hěnduō

    - Cuốn sách này đã gợi ý cho tôi nhiều điều.

  • - zhè 本书 běnshū gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Cuốn sách này đã cho tôi chút gợi ý.

  • - zhè 本书 běnshū 启示 qǐshì 人生 rénshēng de 真谛 zhēndì

    - Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.

  • - zhè 本书 běnshū 启迪 qǐdí le de 思想 sīxiǎng

    - Cuốn sách này đã gợi mở tư duy của tôi.

  • - 访求 fǎngqiú 善本 shànběn 古籍 gǔjí

    - sưu tầm sách cổ đáng giá.

  • - āi 好好 hǎohǎo de 一套 yītào shū nòng diū le 两本 liǎngběn

    - Dào, cả một bộ sách hay mà để mất hai quyển.

  • - 太好了 tàihǎole 找到 zhǎodào zhè 本书 běnshū le

    - Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 本

Hình ảnh minh họa cho từ 本

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao