Đọc nhanh: 印券 (ấn khoán). Ý nghĩa là: Cái bằng cứ có ấn quan thị thực. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Phàm dân nhân phó Hồi Cương lĩnh địa; giai quan cấp ấn khoán; tự tê dĩ hành 凡民人赴回疆領地; 皆官給印券; 自齎以行 (Thực hóa chí nhất 食貨志一)..
Ý nghĩa của 印券 khi là Danh từ
✪ Cái bằng cứ có ấn quan thị thực. ◇Thanh sử cảo 清史稿: Phàm dân nhân phó Hồi Cương lĩnh địa; giai quan cấp ấn khoán; tự tê dĩ hành 凡民人赴回疆領地; 皆官給印券; 自齎以行 (Thực hóa chí nhất 食貨志一).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印券
- 亚美尼亚语 是 一门 印欧语 言
- Tiếng Armenia là một ngôn ngữ Ấn-Âu.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 印度 馕 饼 还有 酸 辣酱
- Lựa chọn naan hoặc tương ớt.
- 我 总 的 印象 是 他 似乎 很 和蔼可亲
- Cảm nhận của tôi là anh ta có vẻ rất thân thiện và dễ gần.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 是 印第安纳 的 死囚
- Đây là tử tù Indiana.
- 我们 两 小时 就 能 到 印第安纳波利斯
- Chúng ta có thể đến Indianapolis trong hai giờ nữa.
- 你 去 了 印第安纳州
- Bạn đã ở Indiana.
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 第一印象 很 关键
- Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.
- 他 给 我 留下 了 很 好 的 印象
- Anh ấy để lại cho tôi một ấn tượng rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm券›
印›