Đọc nhanh: 契券 (khế khoán). Ý nghĩa là: Tờ văn tự chứng nhận những điều đã giao ước với nhau; khế khoán; khoán khế.
Ý nghĩa của 契券 khi là Danh từ
✪ Tờ văn tự chứng nhận những điều đã giao ước với nhau; khế khoán; khoán khế
由机关、学校、团体等发的证明资格或权利等的文件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 契券
- 操 胜券
- ăn chắc; thắng chắc.
- 卖身契
- giấy bán thân.
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 是否 可 在 此 购买 观光 巴士 券 ?
- Có thể mua vé xe buýt tham quan tại đây không?
- 石碑 契是 历史 的 痕迹
- Chữ khắc trên bia đá là dấu vết lịch sử.
- 地契 证明 土地 归属
- Địa khế chứng minh quyền sở hữu đất.
- 他 把 砖头 券成 拱形
- Anh ấy xếp gạch thành hình vòm cung.
- 证券市场
- thị trường chứng khoán
- 这是 一个 很 好 的 契机
- Đây là một thời cơ rất tốt.
- 契为 殷祖舜臣
- Tiết là thủy tổ nhà Ân và là quan của Vua Thuấn.
- 他们 两 十分 契合
- Hai người họ cực hợp nhau.
- 契石 成碑 不 容易
- Khắc đá thành bia không dễ dàng.
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 我们 两 性格 很契
- Tính cách chúng tôi rất hợp nhau.
- 他俩 越谈 越 投契
- hai người càng nói càng hợp ý.
- 契是 商朝 名人
- Tiết là người nổi tiếng nhà Thương.
- 朋友 意气 相契
- Bạn bè tính khí hợp nhau.
- 契约 上 的 押 很大
- Chữ kỹ trên hợp đồng rất to.
- 这个 优惠券 已经 无效
- Phiếu giảm giá này đã hết hiệu lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 契券
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 契券 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm券›
契›