Đọc nhanh: 证券印花税 (chứng khoán ấn hoa thuế). Ý nghĩa là: Tem thuế chứng khoán.
Ý nghĩa của 证券印花税 khi là Danh từ
✪ Tem thuế chứng khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证券印花税
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 雪花 飞舞
- hoa tuyết bay bay
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 印花 儿布
- vải in hoa
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 这家 公司 在 巴黎 证券 交易所 上市 了
- Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.
- 证券市场
- thị trường chứng khoán
- 印花 绸
- lụa in hoa
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 材料 已 印证 过
- tài liệu đã được kiểm chứng
- 女士 的 印花 衬衫 充满 时尚 感
- Áo sơ mi nữ in hoa đầy thời trang.
- 证券 交易所
- sở giao dịch chứng khoán.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 随着 商品 证券 跌价 , 美元 将会 成为 胜之不武 的 赢家
- Khi chứng khoán hàng hóa giảm giá, đồng đô la Mỹ sẽ trở thành kẻ chiến thắng bất khả chiến bại.
- 这些 商人 老奸巨猾 很难 抓 到 他们 逃漏税 的 证据
- Những thương nhân này gian trá và xảo quyệt, rất khó nắm được bằng chứng trốn thuế.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 证券印花税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 证券印花税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm券›
印›
税›
花›
证›