zhàn

Từ hán việt: 【chiếm.chiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếm.chiêm). Ý nghĩa là: chiếm cứ; chiếm giữ; chiếm đóng, chiếm (địa vị, thế lực), chiếm; chiếm dụng. Ví dụ : - 。 Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.. - 。 Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.. - Số người đồng ý chiếm đa số.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chiếm cứ; chiếm giữ; chiếm đóng

用强力或其他不正当的手段取得并据有(土地、场所等)

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 强占 qiángzhàn le 这片 zhèpiàn 土地 tǔdì

    - Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.

  • - 这座 zhèzuò shān bèi 敌军 díjūn 占据 zhànjù le

    - Ngọn núi này bị quân địch chiếm cứ.

chiếm (địa vị, thế lực)

处在某一种地位或属于某一种情形

Ví dụ:
  • - 赞成 zànchéng de 占多数 zhànduōshù

    - Số người đồng ý chiếm đa số.

  • - zài 那个 nàgè 领域 lǐngyù 占优势 zhànyōushì

    - Anh ta chiếm ưu thế trên lĩnh vực đó.

chiếm; chiếm dụng

占用;拥有

Ví dụ:
  • - 杂志 zázhì 书架 shūjià dōu zhàn mǎn le

    - Tạp chí đã chiếm hết giá sách.

  • - 工厂 gōngchǎng 占地 zhàndì 三百多 sānbǎiduō

    - Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

占 + 到/ 去

Chiếm đến; chiếm tới

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 占到 zhàndào 70 le

    - Đã chiếm đến 70%.

  • - 占去 zhànqù le 一天 yìtiān de 三分 sānfēn zhī

    - Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 常年 chángnián zhàn dào 经营 jīngyíng

    - Chiếm lòng lề đường suốt năm trời

  • - 挖沟 wāgōu zhàn le 他家 tājiā de 地基 dìjī

    - đào kênh đã lấn sang đất xây nhà của anh ấy.

  • - 公司 gōngsī 占据主动 zhànjùzhǔdòng

    - Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.

  • - 这里 zhèlǐ bèi xiàn zhàn le

    - Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.

  • - bié ràng 仇恨 chóuhèn 占据 zhànjù 心灵 xīnlíng

    - Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.

  • - 我们 wǒmen 起诉 qǐsù de 原因 yuányīn shì zài 丧失 sàngshī 市场占有率 shìchǎngzhànyǒulǜ

    - Chúng tôi đang kiện vì chúng tôi đang mất thị phần.

  • - 那片 nàpiàn 果园 guǒyuán 占地 zhàndì 八亩 bāmǔ

    - Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.

  • - 算命先生 suànmìngxiānsheng zhàn le 一卦 yīguà

    - Ông thầy bói đã xem một quẻ.

  • - 占领 zhànlǐng 敌军 díjūn 阵地 zhèndì

    - chiếm lĩnh trận địa của quân giặc.

  • - zhuāng 总是 zǒngshì 占优势 zhànyōushì

    - Nhà cái luôn có lợi thế.

  • - 独占市场 dúzhànshìchǎng

    - độc chiếm thị trường; thị trường độc quyền

  • - 占领市场 zhànlǐngshìchǎng

    - chiếm thị trường

  • - 这场 zhèchǎng 球赛 qiúsài 上半场 shàngbànchǎng 甲队 jiǎduì 占上风 zhànshàngfēng

    - trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.

  • - 霸占 bàzhàn 土地 tǔdì

    - chiếm đoạt đất đai

  • - xiǎng 占山为王 zhànshānwèiwáng

    - Anh ấy muốn chiếm núi làm thủ lĩnh.

  • - 非法 fēifǎ 占据 zhànjù

    - chiếm cứ phi pháp; chiếm đóng không hợp pháp.

  • - 独占 dúzhàn 资本 zīběn

    - tư bản độc quyền; tư bản lũng đoạn

  • - shī cài 占卜 zhānbǔ

    - bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )

  • - 占有 zhànyǒu le 项目 xiàngmù de 全部 quánbù 资料 zīliào

    - Cô ấy nắm tất cả tài liệu dự án.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 占

Hình ảnh minh họa cho từ 占

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao