Đọc nhanh: 占卜 (chiêm bốc). Ý nghĩa là: xem bói; xủ quẻ; coi bói, bói toán. Ví dụ : - 蓍蔡(占卜)。 bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )
Ý nghĩa của 占卜 khi là Động từ
✪ xem bói; xủ quẻ; coi bói
古代用龟、蓍等,后世用铜钱、牙牌等推断祸福,包括打卦、起课等 (迷信)
- 蓍 蔡 ( 占卜 )
- bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )
✪ bói toán
占卜卦象以视吉凶
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占卜
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 求神问卜
- cầu thần xem bói.
- 你 把 萝卜 擦 成丝儿
- Bạn nạo củ cải thành sợi.
- 萝卜 糠 了
- củ cải xốp xộp
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 他卜 定居 此地
- Anh ấy chọn định cư ở đây.
- 我们 卜居 城市
- Chúng tôi chọn sống ở thành phố.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 他常去 算卜
- Anh ấy thường đi bói toán.
- 公司 占据主动
- Công ty đã chiếm ưu thế chủ động.
- 这里 被 陷 占 了
- Nơi này đã bị đánh chiếm rồi.
- 妈妈 熬 的 萝卜 好吃
- Củ cải mẹ nấu rất ngon.
- 别 让 仇恨 占据 心灵
- Đừng để sự hận thù chiếm giữ tâm hồn.
- 那片 果园 占地 八亩
- Vườn cây ăn quả kia chiếm diện tích tám mẫu.
- 她 找 人 卜卦
- Cô ấy tìm người bói quẻ.
- 蓍 蔡 ( 占卜 )
- bói toán (chiêm bốc - bói bằng cỏ thi, mai rùa )
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 蓍 蔡是 一种 古老 的 占卜 方法
- Chiêm bốc là một phương pháp bói toán cổ xưa.
- 她 占有 了 项目 的 全部 资料
- Cô ấy nắm tất cả tài liệu dự án.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占卜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占卜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺊›
卜›
占›