多吃多占 duō chī duō zhàn

Từ hán việt: 【đa cật đa chiếm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多吃多占" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa cật đa chiếm). Ý nghĩa là: thôn tính; tiếm đoạt; thu vén cá nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多吃多占 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多吃多占 khi là Thành ngữ

thôn tính; tiếm đoạt; thu vén cá nhân

凭权势或用不正当手段侵占国家或集体利益,捞取额外收入

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多吃多占

  • - 今天 jīntiān 平时 píngshí chī duō 反倒 fǎndào 饿 è kuài

    - Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.

  • - duō chī 蔬菜 shūcài 帮助 bāngzhù 防癌 fángái

    - Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.

  • - 由于 yóuyú chī tài duō ér 发胖 fāpàng

    - Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.

  • - 这条 zhètiáo gǒu chī tài duō 变胖 biànpàng le

    - Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.

  • - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • - 妻子 qīzǐ 为生 wéishēng chī le 很多 hěnduō

    - Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.

  • - 知道 zhīdào ài chī 口重 kǒuzhòng de 所以 suǒyǐ 多搁 duōgē le xiē 酱油 jiàngyóu

    - Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi duō chī 谷类 gǔlèi 食物 shíwù

    - Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.

  • - guǎn 贵不贵 guìbùguì ài chī jiù duō chī

    - Bất kể đắt hay không, thích ăn thì ăn nhiều vào.

  • - chī guò duō duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.

  • - 赞成 zànchéng de 占多数 zhànduōshù

    - Số người đồng ý chiếm đa số.

  • - 工厂 gōngchǎng 占地 zhàndì 三百多 sānbǎiduō

    - Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.

  • - chī le 那么 nàme 多饭 duōfàn

    - Bạn ăn nhiều cơm thế.

  • - 至多 zhìduō néng chī 两碗饭 liǎngwǎnfàn

    - Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.

  • - chī tài 多糖 duōtáng yǒu 坏处 huàichù

    - Ăn quá nhiều đường có hại.

  • - 这条 zhètiáo jiē yǒu 很多 hěnduō 小吃摊 xiǎochītān

    - Con phố này có nhiều quán ăn vặt.

  • - zhè 东西 dōngxī chī duō le 败胃 bàiwèi

    - thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.

  • - 这么 zhème 多菜 duōcài 肯定 kěndìng 吃得饱 chīdébǎo

    - Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.

  • - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

  • - 不吃 bùchī 至多是 zhìduōshì 尝尝 chángcháng

    - Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多吃多占

Hình ảnh minh họa cho từ 多吃多占

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多吃多占 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Chiêm , Chiếm
    • Nét bút:丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YR (卜口)
    • Bảng mã:U+5360
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Chī , Jī
    • Âm hán việt: Cật , Ngật
    • Nét bút:丨フ一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RON (口人弓)
    • Bảng mã:U+5403
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa