Đọc nhanh: 多吃多占 (đa cật đa chiếm). Ý nghĩa là: thôn tính; tiếm đoạt; thu vén cá nhân.
Ý nghĩa của 多吃多占 khi là Thành ngữ
✪ thôn tính; tiếm đoạt; thu vén cá nhân
凭权势或用不正当手段侵占国家或集体利益,捞取额外收入
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多吃多占
- 今天 比 平时 吃 得 多 , 反倒 饿 得 快
- Nay ăn nhiều hơn mọi ngày thế mà lại đói nhanh hơn.
- 多 吃 蔬菜 可 帮助 防癌
- Ăn nhiều rau có thể giúp phòng chống ung thư.
- 他 由于 吃 太 多 而 发胖
- Anh ấy tăng cân vì ăn quá nhiều.
- 这条 狗 吃 得 太 多 , 变胖 了
- Con chó này ăn quá nhiều, phát phì rồi.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 我们 应该 多 吃 谷类 食物
- Chúng ta nên ăn nhiều thức ăn ngũ cốc.
- 管 他 贵不贵 , 爱 吃 就 多 吃
- Bất kể đắt hay không, thích ăn thì ăn nhiều vào.
- 吃 得 过 多 对 身体 不好
- Ăn quá nhiều không tốt cho sức khỏe.
- 赞成 的 占多数
- Số người đồng ý chiếm đa số.
- 工厂 占地 三百多 亩
- Nhà máy chiếm diện tích hơn 300 mẫu.
- 你 吃 了 那么 多饭
- Bạn ăn nhiều cơm thế.
- 他 至多 能 吃 两碗饭
- Anh ấy có thể ăn nhiều nhất hai bát cơm.
- 吃 太 多糖 有 坏处
- Ăn quá nhiều đường có hại.
- 这条 街 有 很多 小吃摊
- Con phố này có nhiều quán ăn vặt.
- 这 东西 吃 多 了 败胃
- thứ này ăn nhiều sẽ có hại cho bao tử.
- 这么 多菜 , 肯定 吃得饱
- Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 我 不吃 辣 , 至多是 尝尝
- Tôi không ăn cay, cùng lắm là thử chút thôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多吃多占
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多吃多占 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm占›
吃›
多›