Đọc nhanh: 占便宜 (chiếm tiện nghi). Ý nghĩa là: lợi dụng; chiếm lợi, được lợi thế; chiếm ưu thế. Ví dụ : - 你个子高,打篮球占便宜。 Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
Ý nghĩa của 占便宜 khi là Động từ
✪ lợi dụng; chiếm lợi
用不正当的方法,取得额外的利益
✪ được lợi thế; chiếm ưu thế
比喻有优越的条件
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占便宜
- 这次 便宜 了 你 , 下次 决不 饶 你 !
- Lần này hời cho cậu rồi, lần tới không tha cho cậu.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 我 的 键盘 很 便宜 的
- Bàn phím của tôi rất rẻ.
- 馒头 比 包子 便宜
- Bánh bao rẻ hơn bánh bao có nhân.
- 大巴 的 票价 比 火车 便宜
- Vé xe buýt rẻ hơn vé tàu.
- 我 的 车 较 他 的 车 便宜
- Xe của tôi rẻ hơn xe của anh ấy.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 我们 在 经验 上 占便宜
- Chúng tôi có lợi thế về mặt kinh nghiệm.
- 他 个子 高 , 大 球 占便宜
- Vóc người cậu ấy cao, sẽ chiếm ưu thế khi đánh bóng.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 这些 书籍 便宜 极了
- Những cuốn sách này rẻ quá trời luôn.
- 贪图便宜
- ham lợi; ham rẻ
- 这种 手机 比 那种 便宜 多 了
- Loại điện thoại này rẻ hơn loại kia nhiều.
- T恤 比 衬衫 便宜 30 块钱
- Áo phông rẻ hơn áo sơ mi 30 tệ.
- 别图 便宜 而 买 劣质 商品
- Đừng vì ham rẻ mà mua hàng kém chất lượng.
- 老板 , 您 最多能 便宜 多少 ?
- Ông chủ, ông có thể bớt giá nhiều nhất bao nhiêu?
- 这个 方案 比 原先 便宜
- Phương án này rẻ hơn trước.
- 他 从来不 占 别人 的 便宜
- Anh ấy trước giờ chưa từng chiếm hời của ai.
- 你 个子 高 , 打篮球 占便宜
- Anh ấy cao, đánh bóng rổ rất có lợi thế.
- 你 可别 想着 占 这种 便宜
- Cậu đừng nghĩ tới việc ăn được món hời này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 占便宜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 占便宜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm便›
占›
宜›