卖国贼 màiguózéi

Từ hán việt: 【mại quốc tặc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卖国贼" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mại quốc tặc). Ý nghĩa là: quân bán nước; giặc bán nước. Ví dụ : - 。 Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.. - ,“。 Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卖国贼 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卖国贼 khi là Danh từ

quân bán nước; giặc bán nước

出卖祖国的叛徒

Ví dụ:
  • - 卖国贼 màiguózéi 走漏 zǒulòu 秘密 mìmì 计划 jìhuà gěi 敌人 dírén

    - Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.

  • - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖国贼

  • - 国家 guójiā 经济 jīngjì 日益 rìyì 昌盛 chāngshèng

    - Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.

  • - 苗族 miáozú shì 中国 zhōngguó de 少数民族 shǎoshùmínzú

    - Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 自由 zìyóu 平等 píngděng 公平 gōngpíng shì 法国 fǎguó de 理念 lǐniàn

    - tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.

  • - 阿拉伯联合酋长国 ālābóliánhéqiúzhǎngguó guó

    - Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất

  • - 日本 rìběn kào 阿拉伯 ālābó 国家 guójiā 提供 tígōng 石油 shíyóu

    - Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.

  • - zhè shì 蕞尔小国 zuìěrxiǎoguó

    - Đây là một quốc gia nhỏ bé.

  • - 卖国求荣 màiguóqiúróng

    - bán nước cầu vinh.

  • - 痛斥 tòngchì 国贼 guózéi

    - lên án kịch liệt bọn quốc tặc

  • - 这人 zhèrén nǎi 卖国 màiguó 奸徒 jiāntú

    - Người này là một tên gian tế bán nước.

  • - 卖国贼 màiguózéi

    - tên giặc bán nước

  • - 余粮 yúliáng mài gěi 国家 guójiā

    - Bán thóc thừa cho nhà nước.

  • - 那贼 nàzéi 祸国殃民 huòguóyāngmín

    - Tên đó hại nước hại dân.

  • - 卖国贼 màiguózéi gāi 唾弃 tuòqì

    - Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.

  • - 卖国贼 màiguózéi

    - quân bán nước.

  • - 因为 yīnwèi 卖国 màiguó ér bèi 惩罚 chéngfá

    - Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.

  • - 社会各界 shèhuìgèjiè dōu zài 谴责 qiǎnzé 出卖 chūmài 国家机密 guójiājīmì de 罪行 zuìxíng

    - Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.

  • - 卖国贼 màiguózéi 走漏 zǒulòu 秘密 mìmì 计划 jìhuà gěi 敌人 dírén

    - Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.

  • - 愤怒 fènnù de 群众 qúnzhòng rǎng dào 杀掉 shādiào 这个 zhègè 卖国贼 màiguózéi 该死 gāisǐ

    - Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卖国贼

Hình ảnh minh họa cho từ 卖国贼

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖国贼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Mài
    • Âm hán việt: Mại
    • Nét bút:一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JNYK (十弓卜大)
    • Bảng mã:U+5356
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+6 nét)
    • Pinyin: Zé , Zéi
    • Âm hán việt: Tặc
    • Nét bút:丨フノ丶一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOIJ (月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D3C
    • Tần suất sử dụng:Cao