Đọc nhanh: 卖国贼 (mại quốc tặc). Ý nghĩa là: quân bán nước; giặc bán nước. Ví dụ : - 那卖国贼走漏秘密计划给敌人。 Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.. - 愤怒的群众嚷道,“杀掉这个卖国贼,他该死。 Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Ý nghĩa của 卖国贼 khi là Danh từ
✪ quân bán nước; giặc bán nước
出卖祖国的叛徒
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖国贼
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 卖国求荣
- bán nước cầu vinh.
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 这人 乃 卖国 奸徒
- Người này là một tên gian tế bán nước.
- 卖国贼
- tên giặc bán nước
- 把 余粮 卖 给 国家
- Bán thóc thừa cho nhà nước.
- 那贼 祸国殃民
- Tên đó hại nước hại dân.
- 那 卖国贼 该 唾弃
- Tên phản quốc đó đáng bị khinh bỉ.
- 卖国贼
- quân bán nước.
- 他 因为 卖国 而 被 惩罚
- Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.
- 社会各界 都 在 谴责 他 出卖 国家机密 的 罪行
- Mọi tầng lớp trong xã hội đều lên án tội phản bội bí mật nhà nước của ông.
- 那 卖国贼 走漏 秘密 计划 给 敌人
- Những kẻ phản quốc đã tiết lộ kế hoạch bí mật cho địch.
- 愤怒 的 群众 嚷 道 , 杀掉 这个 卖国贼 , 他 该死
- Các đám đông tức giận la hét rằng, "Giết tên phản quốc này, hắn ta đáng chết".
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 卖国贼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卖国贼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卖›
国›
贼›