Đọc nhanh: 爱国者 (ái quốc giả). Ý nghĩa là: Tên lửa đất đối không MIM-104 Patriot, nhà ái quốc. Ví dụ : - 爱国者法案可是黑白通杀 Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
Ý nghĩa của 爱国者 khi là Danh từ
✪ Tên lửa đất đối không MIM-104 Patriot
MIM-104 Patriot surface-to-air missile
✪ nhà ái quốc
patriot
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱国者
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 爱国志士
- chí sĩ yêu nước
- 爱国 公约
- quy ước thi đua yêu nước
- 爱国 魂 驻 心间
- Tinh thần yêu nước ở trong tim.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 我们 要 热爱 国家
- Chúng ta phải yêu Tổ Quốc.
- 灌输 爱国主义 思想
- Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.
- 国君 宠爱 这位 美姬
- Quốc vương rất yêu quý người thiếp này.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 玛丽和 她 爱人 去 美国
- Mary cùng chồng cô ấy sang Mỹ.
- 她 是 热忱 的 爱国 志士
- Cô là một người yêu nước nhiệt thành.
- 我 非常 热爱 我 的 祖国
- Tôi rất yêu đất nước tôi.
- 我们 应当 有 爱国 精神
- Chúng ta phải có tinh thần yêu nước.
- 爱国者 法案 可是 黑白 通杀
- Đạo luật Yêu nước cắt giảm cả hai cách.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 越南 小卷 粉 传入 国内 后 , 受到 大批 美食 爱好者 的 青睐
- Sau khi du nhập vào Trung Quốc, bánh cuốn Việt Nam đã được lượng lớn các tín đồ ẩm thực ưa chuộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱国者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱国者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
爱›
者›