Hán tự: 匪
Đọc nhanh: 匪 (phỉ). Ý nghĩa là: cường đạo; kẻ cướp; đạo chích; thổ phỉ, không phải; không; không phải là. Ví dụ : - 那些土匪非常凶恶。 Những tên thổ phỉ rất tàn ác.. - 匪徒抢劫了银行。 Bọn cướp đã cướp ngân hàng.. - 匪患让居民感到不安。 Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
Ý nghĩa của 匪 khi là Danh từ
✪ cường đạo; kẻ cướp; đạo chích; thổ phỉ
强盗 (用暴力抢劫财物、危害他人的歹徒)
- 那些 土匪 非常 凶恶
- Những tên thổ phỉ rất tàn ác.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 匪 khi là Phó từ
✪ không phải; không; không phải là
表示否定,相当于“不”“非”
- 这个 想法 匪夷所思
- Ý tưởng này ngoài sức tưởng tượng của mọi người.
- 他 所 做 的 努力 获益匪浅
- Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匪
- 匪酋
- trùm thổ phỉ.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 土匪 头子
- tên trùm thổ phỉ
- 土匪 尸 占 这座 山头
- Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.
- 剿匪
- tiễu trừ bọn phỉ.
- 抓 土匪
- bắt thổ phỉ
- 讨平 叛匪
- dẹp yên bọn phỉ phản bội.
- 清剿 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 盗匪 敛迹
- bọn phỉ đang che dấu tung tích.
- 剿灭 土匪
- tiêu diệt bọn thổ phỉ.
- 匪徒 妄图 逃窜
- bọn phản động mưu đồ trốn chạy
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 这 地方 像 匪窝
- Nơi này giống như hang ổ của bọn cướp.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 这个 被判 死刑 的 悍匪 杀人 无数 罪大恶极 死有余辜
- Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 匪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm匪›