fěi

Từ hán việt: 【phỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phỉ). Ý nghĩa là: cường đạo; kẻ cướp; đạo chích; thổ phỉ, không phải; không; không phải là. Ví dụ : - 。 Những tên thổ phỉ rất tàn ác.. - 。 Bọn cướp đã cướp ngân hàng.. - 。 Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cường đạo; kẻ cướp; đạo chích; thổ phỉ

强盗 (用暴力抢劫财物、危害他人的歹徒)

Ví dụ:
  • - 那些 nèixiē 土匪 tǔfěi 非常 fēicháng 凶恶 xiōngè

    - Những tên thổ phỉ rất tàn ác.

  • - 匪徒 fěitú 抢劫 qiǎngjié le 银行 yínháng

    - Bọn cướp đã cướp ngân hàng.

  • - 匪患 fěihuàn ràng 居民 jūmín 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Phó từ

không phải; không; không phải là

表示否定,相当于“不”“非”

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 想法 xiǎngfǎ 匪夷所思 fěiyísuǒsī

    - Ý tưởng này ngoài sức tưởng tượng của mọi người.

  • - suǒ zuò de 努力 nǔlì 获益匪浅 huòyìfěiqiǎn

    - Nỗ lực của anh ấy không phải là vô ích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 匪酋 fěiqiú

    - trùm thổ phỉ.

  • - 匪患 fěihuàn 告绝 gàojué

    - nạn phỉ chấm dứt

  • - 匪患 fěihuàn ràng 居民 jūmín 感到 gǎndào 不安 bùān

    - Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.

  • - 法西斯 fǎxīsī 匪帮 fěibāng

    - bọn phát xít; băng đảng phát xít

  • - 两股 liǎnggǔ 土匪 tǔfěi

    - Hai toán thổ phỉ.

  • - 土匪 tǔfěi 头领 tóulǐng

    - thủ lĩnh bọn thổ phỉ

  • - 土匪 tǔfěi 头子 tóuzi

    - tên trùm thổ phỉ

  • - 土匪 tǔfěi shī zhàn 这座 zhèzuò 山头 shāntóu

    - Bọn cướp chiếm giữ ngọn núi này.

  • - 剿匪 jiǎofěi

    - tiễu trừ bọn phỉ.

  • - zhuā 土匪 tǔfěi

    - bắt thổ phỉ

  • - 讨平 tǎopíng 叛匪 pànfěi

    - dẹp yên bọn phỉ phản bội.

  • - 清剿 qīngjiǎo 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • - 侦缉 zhēnjī 盗匪 dàofěi

    - điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.

  • - 盗匪 dàofěi 敛迹 liǎnjì

    - bọn phỉ đang che dấu tung tích.

  • - 剿灭 jiǎomiè 土匪 tǔfěi

    - tiêu diệt bọn thổ phỉ.

  • - 匪徒 fěitú 妄图 wàngtú 逃窜 táocuàn

    - bọn phản động mưu đồ trốn chạy

  • - 匪徒 fěitú 抢劫 qiǎngjié le 银行 yínháng

    - Bọn cướp đã cướp ngân hàng.

  • - zhè 地方 dìfāng xiàng 匪窝 fěiwō

    - Nơi này giống như hang ổ của bọn cướp.

  • - 土匪 tǔfěi 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - Bọn cướp chặn đường để cướp.

  • - 这个 zhègè 被判 bèipàn 死刑 sǐxíng de 悍匪 hànfěi 杀人 shārén 无数 wúshù 罪大恶极 zuìdàèjí 死有余辜 sǐyǒuyúgū

    - Tên tội phạm bị kết án tử hình này đã giết vô số người và gây ra những tội tày trời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 匪

Hình ảnh minh họa cho từ 匪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 匪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phương 匚 (+8 nét)
    • Pinyin: Fēi , Fěi
    • Âm hán việt: Phỉ
    • Nét bút:一丨一一一丨一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SLMY (尸中一卜)
    • Bảng mã:U+532A
    • Tần suất sử dụng:Cao