Đọc nhanh: 劫匪 (kiếp phỉ). Ý nghĩa là: kẻ cướp, tên cướp. Ví dụ : - 劫匪与银行经理都曾是 Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
Ý nghĩa của 劫匪 khi là Danh từ
✪ kẻ cướp
bandit
✪ tên cướp
robber
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劫匪
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 断 路劫 财
- chặn đường cướp của.
- 历经 重重 劫数
- Trải qua nhiều thảm họa.
- 匪患 让 居民 感到 不安
- Nạn trộm cướp khiến cư dân bất an.
- 大麻 宫 的 抢劫案
- Có phải vụ cướp ở Cung điện Nồi không
- 有人 持枪 抢劫
- Rõ ràng có một vụ cướp có vũ trang.
- 法西斯 匪帮
- bọn phát xít; băng đảng phát xít
- 两股 土匪
- Hai toán thổ phỉ.
- 土匪 头领
- thủ lĩnh bọn thổ phỉ
- 超市 被 人 打劫
- Siêu thị bị người ta cướp.
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 土匪 拦路抢劫
- Bọn cướp chặn đường để cướp.
- 货品 被 山匪 劫走 了
- Hàng hóa bị bọn cướp núi cướp mất.
- 半路 遭遇 匪徒 拦劫
- giữa đường bị bọn phỉ chặn cướp.
- 财物 被 匪徒 抢劫 一空
- tài sản bị cướp sạch.
- 劫匪 与 银行 经理 都 曾 是
- Robber và giám đốc ngân hàng đã chơi
- 匪徒 把 小孩儿 劫去 做 人质
- Bọn cướp bắt cóc trẻ em làm con tin.
- 警察 枪毙 了 6 个 抢劫 银行 的 匪徒
- Cảnh sát đã bắn chết 6 tên cướp ngân hàng.
- 这伙 匪徒 明火执仗 公开 抢劫 他 人财物
- Băng cướp này đã nổ súng công khai cướp tài sản của mọi người.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劫匪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劫匪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劫›
匪›